Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) SO2 Na2SO3

Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
d) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
e) Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4.
f) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4.
Bài 2: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
b) Tạo thành dd có màu xanh lam.
c) Tạo thành dd có màu vàng nâu.
d) Tạo thành dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên

0 bình luận về “Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) SO2 Na2SO3”

  1. Bài 1:

     a. $S\xrightarrow{{(1)}}S{O_2}\xrightarrow{{(2)}}S{O_3}\xrightarrow{{(3)}}{H_2}S{O_4}\xrightarrow{{(4)}}N{a_2}S{O_4}\xrightarrow{{(5)}}BaS{O_4}$

    $(1)\,\,S + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}S{O_2}$

    $(2)\,\,2S{O_2} + {O_2}\xrightarrow{{{V_2}{O_5}}}2S{O_3}$

    $(3)\,\,S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}$

    $(4)\,\,2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O$

    $(5)\,\,N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to Ba\,S{O_4} + 2NaCl$

    b. $S{O_2}\xrightarrow{{(1)}}N{a_2}S{O_3}\xrightarrow{{(2)}}N{a_2}S{O_4}\xrightarrow{{(3)}}NaOH\xrightarrow{{(4)}}N{a_2}C{O_3}$

    $(1)\,\,S{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O$

    $(2)\,\,N{a_2}S{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O$

    $(3)\,\,N{a_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to 2NaOH + BaS{O_4}$

    $(4)\,\,2NaOH + C{O_2} \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O$

    c. 

    $CaO\xrightarrow{{(1)}}CaC{O_3}\xrightarrow{{(2)}}CaO\xrightarrow{{(3)}}Ca{(OH)_2}\xrightarrow{{(4)}}CaC{O_3}\xrightarrow{{(5)}}Ca\,S{O_4}$

    $(1)\,\,CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}$

    $(2)\,\,CaC{O_3}\xrightarrow{{{t^0}}}CaO + C{O_2}$

    $(3)\,\,CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}$

    $(4)\,\,Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O$

    $(5)\,\,CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to Ca\,S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O$

    d. 

    $Fe\xrightarrow{{(1)}}FeC{l_3}\xrightarrow{{(2)}}Fe{(OH)_3}\xrightarrow{{(3)}}F{e_2}{O_3}\xrightarrow{{(4)}}F{e_2}{(S{O_4})_3}\xrightarrow{{(5)}}FeC{l_3}$

    $(1)\,\,2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}$

    $(2)\,\,FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl$

    $(3)\,\,2Fe{(OH)_3}\xrightarrow{{{t^0}}}F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O$

    $(4)\,\,F{e_2}{O_3} + {H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + {H_2}O$

    $(5)\,\,F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3BaC{l_2} \to 3Ba\,S{O_4} + 2FeC{l_3}$

    e. 

    $Fe\xrightarrow{{(1)}}FeC{l_2}\xrightarrow{{(2)}}Fe{(N{O_3})_3}\xrightarrow{{(3)}}Fe{(OH)_2}\xrightarrow{{(4)}}FeS{O_4}$

    $(1)\,\,Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}$

    $(2)\,\,FeC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_2} + 2AgCl$

    $(3)\,\,Fe{(N{O_3})_2} + 2NaOH \to Fe{(OH)_2} + 2NaN{O_3}$

    $(4)\,\,Fe{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + 2{H_2}O$

    f. 

    $Cu\xrightarrow{{(1)}}CuO\xrightarrow{{(2)}}CuC{l_2}\xrightarrow{{(3)}}Cu{(OH)_2}\xrightarrow{{(4)}}CuO\xrightarrow{{(5)}}Cu\xrightarrow{{(6)}}CuS{O_4}$

    $(1)\,\,2Cu + {O_2} \to 2CuO$

    $(2)\,\,CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O$

    $(3)\,\,CuC{l_2} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + 2NaCl$

    $(4)\,\,Cu{(OH)_2}\xrightarrow{{{t^o}}}CuO + {H_2}O$

    $(5)\,\,CuO + CO\xrightarrow{{{t^o}}}Cu + C{O_2}$

    $(6)\,\,Cu + 2{H_2}S{O_{4\,\,đặc,\,\,nóng}} \to Cu\,S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O$

    Bài 2: 

    a. Chất tác dụng với $HCl$ sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí: $Al$

    PTHH: $2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}$

    b. Tạo thành dung dịch màu xanh lam: $CuO$

    PTHH: $CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O$

    c. Tạo thành dung dịch có màu vàng nâu: $Fe_2O_3$

    PTHH: $F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O$

    d. Tạo thành dung dịch không màu: $Al, MgO$

    PTHH: 

    $2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}$

    $MgO+2HCl\to MgCl_2+H_2O$

    * Chú ý:

    Màu của dung dịch $Fe(OH)_2$ tác dụng với $HCl$ tạo thành dung dịch có màu vàng lục của $FeCl_2$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a.

    S + O2  SO2

    2SO2 + O2  2SO3

    SO3 + H2O  H2SO4

    H2SO4 + Na2O  Na2SO4 + H2O

    Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4

    b, SO2 + Na2O  Na2SO3

    Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

    Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4

    2NaOH + H2SO3  Na2SO3 + H2O

    c, CaO + CO2  CaCO3

    CaCO3  CaO + CO2

    CaO + H2O  Ca(OH)2

    Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

    CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2 + H2O

    d, 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

    FeCl3 +3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

    2Fe(OH)3  Fe2O3 +3H2O

    Fe2O3 +3H2SO4 Fe2(SO4)3 +3H2O

    Fe2(SO4)3 +3BaCl2 2FeCl3 +3BaSO4

    e, Fe +2HCl  FeCl2 + H2

    FeCl2 +2AgNO3  Fe(NO3)2 +2AgCl

    Fe(NO3)2 +2NaOH  Fe(OH)2 +2NaNO3

    Fe(OH)2  FeO + H2O

    FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O

    f, 2Cu + O2  2CuO

    CuO +2HCl  CuCl2 + H2O

    CuCl2 +2NaOH  Cu(OH)2 +2NaCl

    Cu(OH)2  CuO + H2O

    CuO + CO  Cu + CO2

    Cu + AgSO4  CuSO4 + Ag

    g,2Al2O3 4Al + 3O2

    2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

    AlCl3 +3NaOH  Al(OH)3 +3NaCl

    2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2

    2NaOH +CuCl2  Cu(OH)2 +2NaCl

    2.

    a) 2Al +6HCl –> 2AlCl3 +3H2

    2H2 +O2 -to-> 2H2O

    b) CuO +2HCl –> CuCl2 +H2O

    C) Fe2O3 +6HCl–> 2FeCl3 +3H2O

    d) 2Al +6HCl –> 2AlCl3 +3H2

    Mg(OH)2 +2HCl –> MgCl2 +2H2O

    Bình luận

Viết một bình luận