Bài 1: Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi: Na; Mg; Cu; S; Al; C, N và P. Gọi tên các sản phẩm thu được và phân loại thành oxit axit và

Bài 1: Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi: Na; Mg; Cu; S; Al; C, N và P. Gọi tên các sản phẩm thu được và phân loại thành oxit axit và oxit bazo. Bài 2: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit. a) Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao nhiêu? b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. Bài 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 theo phương trình phản ứng sau: Fe + O2 –> Fe3O4 a) Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ b) Tính số gam Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên. Biết KMnO4 nhiệt phân theo PTHH: 2KMnO4 –> K2MnO4 + MnO2 + O2 Bài làm

0 bình luận về “Bài 1: Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi: Na; Mg; Cu; S; Al; C, N và P. Gọi tên các sản phẩm thu được và phân loại thành oxit axit và”

  1. 4Na+O2->2Na2O: Natri oxit

    2Mg+O2->2MgO: Magie oxit

    2Cu+O2->2CuO: Đồng oxit

    S+O2->SO2: Lưu huỳnh đi oxit

    4Al+3O2->2Al2O3: Nhôm oxit

    C+O2->CO2: Cacbon đi oxit

    N+O2->NO2: nito oxit

    4P+5O2->2P2O5: đi phot pho pentaoxit

    Oxit axit              oxit bazo

    SO2                    Na2O

    CO2                    MgO

    NO2                    CuO

    P2O5                  Al2O3

    2.

    nP=6.2/31=0.2mol

    nO2=6.72/22.4=0.3mol

    PTPU:

    4P+5O2->2P2O5

    Xét 0.2/4<0.3/5

    => P hết, O2 dư

    => tính theo nP

    nO2=5/4nP=5/4*0.2=0.25mol

    nO2 dư=0.3-0.25=0.05mol

    =>mO2 dư=0.05*32=1.6gam

    b. Theo PT ta có: nP2O4=nP=0.2mol

    =>mP2O5=0.2*142=28.4gam

    3. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4

    a. nFe3O4=2.32/232=0.1mol

    Theo PT ta có: nFe=3nFe3O4=0.3mol

    nO2=2nFe3O4=0.2mol

    =>mFe=0.3*56=1608gam

    =>vO2=0.2*22.4=4.48lit

    b. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

    Theo PT ta có: nKMnO4=2nO2=0.4mol

    =>mKMnO4=0.4*158=63.2gam

    Bình luận
  2. 4Na+O2->2Na2O: Natri oxit

    2Mg+O2->2MgO: Magie oxit

    2Cu+O2->2CuO: Đồng oxit

    S+O2->SO2: Lưu huỳnh đi oxit

    4Al+3O2->2Al2O3: Nhôm oxit

    C+O2->CO2: Cacbon đi oxit

    N+O2->NO2: nito oxit

    4P+5O2->2P2O5: đi phot pho pentaoxit

    Oxit axit              oxit bazo

    SO2                    Na2O

    CO2                    MgO

    NO2                    CuO

    P2O5                  Al2O3

    2.

    nP=6.2/31=0.2mol

    nO2=6.72/22.4=0.3mol

    PTPU:

    4P+5O2->2P2O5

    Xét 0.2/4<0.3/5

    => P hết, O2 dư

    => tính theo nP

    nO2=5/4nP=5/4*0.2=0.25mol

    nO2 dư=0.3-0.25=0.05mol

    =>mO2 dư=0.05*32=1.6gam

    b. Theo PT ta có: nP2O4=nP=0.2mol

    =>mP2O5=0.2*142=28.4gam

    3. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4

    a. nFe3O4=2.32/232=0.1mol

    Theo PT ta có: nFe=3nFe3O4=0.3mol

    nO2=2nFe3O4=0.2mol

    =>mFe=0.3*56=1608gam

    =>vO2=0.2*22.4=4.48lit

    b. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

    Theo PT ta có: nKMnO4=2nO2=0.4mol

    =>mKMnO4=0.4*158=63.2gam

     

    Bình luận

Viết một bình luận