Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 1 tấn = ……tạ; b/ 2 tấn 3 tạ = ………tạ;
c/ 4 tấn 6 kg = ……kg; d/ 5 tạ 17 kg =…..kg
e/ 4 hg = ……g; g/ 7 dag = …….g;
i/ 23 tạ = …….yến; k/ 12 tấn 5 kg = ……..kg
m/4 tấn = …….kg; n/ 20tạ = …….kg;
p/ 16kg = …….g; q/5 tạ = …….g;
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 20000 kg = ……tạ; b/ 12000 tạ = ……tấn;
c/ 45000 g = .…kg; d/ 23000kg = ….tấn
e/ 3456 kg = ……tấn…….kg; g/ 1929 g = …….kg ….. g;
h/ 349 kg =…….tạ……kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3 km = ………m; b/ 3km 54m =……..m;
c/ 12 m = …….dm; d/ 7m 4cm = ……cm
g/ 1/2 km = …….m; h/ 1/5 m = …….cm;
i/ 2600dm = …….m; k/ 4200cm = ……m;
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5m2 = …….dm2; b/ 12 dm2 = ……..cm2;
c/ 3m2 = ……..cm2; d/23m2 = ………..cm2
e/ 4500dm2= …….m2; g/ 30000cm2= ……….dm2;
h/ 1200000m2=……………m2
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 2 giờ 5 phút = …….phút; b/ 4 phút 23 giây = ……giây;
c/ 7 phút 12 giây =……giây d/ 1/2 giờ = …….phút;
g/ 1/3 phút = ……giây; h/ 1/5 phút =……giây
i/ 123 giây = …….phút……..giây; k/ 189 phút = …….giờ………phút
m/ 3 thế kỉ = ………năm; n/ 1/5 thế kỉ = …….năm;