Bài 1
:Viết thành hỗn số
a) 2m 27cm =……………………… b) 3 tấn 654 kg = ………………
2 m 8 mm = …………………………… 3kg 26g = …………………………
23m 65cm = …………………………… 9kg 48dag = …………………………
Bài 2: Viết thành hỗn số theo mẫu: 3m7dm = 3m +7/10m=3va 7/10 m
a) 2m 27cm =……………………… b) 3 tấn 654 kg = ………………
2 m 8 mm = …………………………… 3kg 26g = …………………………
23m 65cm = …………………………… 9kg 48dag = …………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6dam2
= …………m2
50km2
= ………hm2
3dam260m2
= ………m2
700m2
= …………..dam2
49km215m2
= ……………hm2
30hm217dam2
= ………….m2
654m2
=……. dam2……m2
708dam2
=…….hm2……dam2
.Bài 5: Viết thành hỗn số theo mẫu:
8dam26m2=8dam2+26/100 dam2=8 va 26/100 dam2
9dam2 37m2
=……………………
Bài 7: Bác An mua 5m vải hết 450 000 đồng. Nếu bác An mua 15m vải như thế thì
bác sẽ trả người bán hàng bao nhiêu tiền ?
8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 420m, chiều rộng bằng
4
3
chiều
dài. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng, biết cứ 1dam2
thì thu hoạch được 64 kg thóc
Bài 1:
a) 2m 27cm =2$\frac{27}{100}$m b) 3 tấn 654 kg =3$\frac{654}{1000}$ tấn
2 m 8 mm =2$\frac{8}{1000}$m 3kg 26g =3$\frac{26}{1000}$ kg
23m 65cm = 2$\frac{65}{100}$ 9kg 48dag =9$\frac{48}{100}$ kg
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) 2 m 27 cm = 2,27 m = 2$\frac{27}{100}$ m
2 m 8 mm = 2,008 m = 2$\frac{8}{1000}$ m
23 m 65 cm = 23,65 m = 23$\frac{65}{100}$ m
b) 3 tấn 654 kg = 3,654 tấn = 3$\frac{654}{1000}$ tấn
3 kg 26 g = 3,026 kg = 3$\frac{26}{1000}$ kg
9 kg 48 dag = 9,48 kg = 9$\frac{48}{100}$ kg
Bài 2
Cx như bài 1
Bài 3
6dam² = 100 m²
50km² =5000hm²
3dam260m² =3260m²
700m² =7dam²
49km215m² =4900,215hm²
30hm217dam² = 3021,71m²
654m² =6,54dam²654m²
708dam² =7,08hm²708dam²
Bài 5
9dam² 37m² = 9$\frac{37}{100}$
Bài 7
Bác An mua 1m vải hết số tiền là:
450000 : 5 = 90000 (đồng)
Bác An mua 15m vải hết số tiền là:8
90000 x 15 = 1350000 (đồng)
Đáp số: 1350000 đồng.