Bài 12 : Cho 6 gam kim loại magie tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl.
a) Tính thể tích hiđro thu được ở đktc?
b) Tính khối lượng axit HCl phản ứng?
c) Lượng khí hiđro thu được ở trên cho tác dụng với 16 gam sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nMg=$\frac{6}{24}$=0,25(mol)
pthh: Mg+2HCl—>MgCl2+H2
0,25 0,5 0,25
a) VH2=0,25.22,4=5,6(l)
b) mHCl=0,5.36,5=18,25(g)
c) nFe2O3=$\frac{16}{160}$=0,1(mol)
pthh: Fe2O3+3H2—>2Fe+3H2O
TỈ LỆ: $\frac{nFe2O3}{1}$>$\frac{nH2}{3}$
=>Fe2O3 dư,tính theo H2
nFe=$\frac{2}{3}$.nH2=$\frac{1}{6}$(mol)
=>mFe=$\frac{1}{6}$.56=9,33(g)
$n_{Mg}=6/24=0,25mol$
$Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2$
a/Theo pt :
$n_{H_2}=n_{Mg}=0,25mol$
$⇒V_{H_2}=0,25.22,4=5,6l$
b/Theo pt :
$n_{HCl}=2.n_{Mg}=2.0,25=0,5mol$
$⇒m_{HCl}=0,5.36,5=18,25g$
$c/n_{Fe_2O_3}=16/160=0,1mol$
$Fe_2O_3 + 3H_2\to 2Fe+3H_2O$
Theo pt : 1 mol 3 mol
Theo đbài : 0,1 mol 0,25mol
⇒Sau pư $Fe_2O_3$ dư
Theo pt :
$n_{Fe}=2/3.n_{H_2}=2/3.0,25=\dfrac{1}{6}mol$
$⇒m_{Fe}=\dfrac{1}{6}.56=\dfrac{28}{3}g$