Bài 16: a) Cho hai đa thức A(x) = 2×2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x). b) Cho đa thức Q(x) = 5×2 – 5 + a2 + ax.

Bài 16: a) Cho hai đa thức A(x) = 2×2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x). b) Cho đa thức Q(x) = 5×2 – 5 + a2 + ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1.

0 bình luận về “Bài 16: a) Cho hai đa thức A(x) = 2×2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x). b) Cho đa thức Q(x) = 5×2 – 5 + a2 + ax.”

  1. a) `A(x) = 2x^2 – x^3 + x -3`

    `B(x) = x^3 – x^2 + 4 – 3x`

    `P(x) =A(x) + B(x)`

    `=> P(x)= (2x^2 – x^3 + x-3) + (x^3 – x^2 + 4 – 3x)`

    `=>P(x)= 2x^2 – x^3 + x  – 3 + x^3 – x^2 + 4 – 3x`

    `=> P(x) = (2x^2 – x^2) – (x^3 – x^3) + (x- 3x) – (3-4)`

    `=> P(x) = x^2 – 2x + 1`

    b) `Q(x) = 5x^2 – 5 + a^2 + ax`

    Để `Q(x)` có nghiệm `x = -1`

    `=> 5.(-1)^2 – 5 + a^2 + a.(-1)=0`

    `=> 5.1 – 5 + a^2 -a =0`

    `=>a^2 -a =0`

    `=> a(a-1)=0`

    `=>` \(\left[ \begin{array}{l}a=0\\a-1=0\end{array} \right.\) 

    `=>` \(\left[ \begin{array}{l}a=0\\a=1\end{array} \right.\) 

    Vậy `a=0` hoặc `a=1`

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     `P(x)=2x^2-x^3+x-3+x^3-x^2+4-3x`

    `=-x^3+x^3+x^2+x-3x-3+4`

    `=x^2+x-3x-3+4`

    `=^2-2x+1`

    b) Thay `x=-1` vào `Q(x)=Q(-1)=5-5+a^2 -a=0`

    `=>a(a-1)=0`

    `=>` \(\left[ \begin{array}{l}a=0\\a=1\end{array} \right.\) 

    Bình luận

Viết một bình luận