Bài 16: Cho các đa thức: A = x² – 2x – y + 3y – 1; B = -2x² + 3y² – 5x + y + 3
a) Tính: A + B; A – B
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2
Bài 16: Cho các đa thức: A = x² – 2x – y + 3y – 1; B = -2x² + 3y² – 5x + y + 3
a) Tính: A + B; A – B
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2
Đáp án:
a. A(x)+B(x)=−x2−7x+3y2+3y+2A(x)−B(x)=3x2+3x−3y2+y−4A(x)+B(x)=−x2−7x+3y2+3y+2A(x)−B(x)=3×2+3x−3y2+y−4
Giải thích các bước giải:
a.A(x)=x2−2x−y+3y−1=x2−2x+2y−1B(x)=−2x2+3y2−5x+y+3A(x)+B(x)=x2−2x+2y−1−2x2+3y2−5x+y+3=−x2−7x+3y2+3y+2A(x)−B(x)=x2−2x+2y−1+2x2−3y2+5x−y−3=3x2+3x−3y2+y−4b.Thay:x=1;y=−2→A(x)=12−2.1+2(−2)−1=1−2−4−1=−6
Đáp án:
a. \(\begin{array}{l}
A\left( x \right) + B\left( x \right) = – {x^2} – 7x + 3{y^2} + 3y + 2\\
A\left( x \right) – B\left( x \right) = 3{x^2} + 3x – 3{y^2} + y – 4
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a.A\left( x \right) = {x^2} – 2x – y + 3y – 1\\
= {x^2} – 2x + 2y – 1\\
B\left( x \right) = – 2{x^2} + 3{y^2} – 5x + y + 3\\
A\left( x \right) + B\left( x \right) = {x^2} – 2x + 2y – 1 – 2{x^2} + 3{y^2} – 5x + y + 3\\
= – {x^2} – 7x + 3{y^2} + 3y + 2\\
A\left( x \right) – B\left( x \right) = {x^2} – 2x + 2y – 1 + 2{x^2} – 3{y^2} + 5x – y – 3\\
= 3{x^2} + 3x – 3{y^2} + y – 4\\
b.Thay:x = 1;y = – 2\\
\to A\left( x \right) = {1^2} – 2.1 + 2\left( { – 2} \right) – 1\\
= 1 – 2 – 4 – 1 = – 6
\end{array}\)