Bài 2: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.
1/ S + O2 – – – > SO2
3/ CaO + CO2- – – > CaCO3
5/ CaCO3 – – – > CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO – – – > Fe + CO2
2/ Fe + CuSO4 – – – >FeSO4 + Cu
4/ KMnO4 – – – > K2MnO4 + MnO2 + O2
6/ CuO + H2 – – – > Cu + H2O
8/ P + O2 – – – > P2O5
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1. S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`3. CaO + CO_2 \to CaCO_3`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`5. CaCO_3 \overset{t^o}\to CaO + CO_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`7. Fe_2O_3 + 3CO \overset{t^o}\to 2Fe\downarrow + 3CO_2\uparrow`
`\to` Phản ứng thế.
`2. Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu\downarrow`
`\to` Phản ứng thế.
`4. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`6. CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu\downarrow + H_2O`
`\to` Phản ứng thế.
`8. 4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)
Đáp án:
1) S + O2 – – -> SO2 ( phan ung hoa hop)
3)CaO + CO2 –> CaCO3 (phan ung hoa hop)
5)CaCO3 – – – > CaO + CO2 (phan ung phan huy)
7/ Fe2O3 + 3CO – – – > 2Fe + 3CO2 (phan ung oxi hoa khu)
2/ Fe + CuSO4 – – – >FeSO4 + Cu (phan ung hoa hoc)
4/ 2KMnO4 – – – > K2MnO4 + MnO2 + O2 (phan ung phan huy)
6/ CuO + H2 – – – > Cu + H2O (phan ung the )
8/ 4P + 5O2 – – – > 2P2O5 ( phan ung hoa hop)
Giải thích các bước giải: