Bài 3: Chọn đáp án đúng. Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, đề bài cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn sẽ phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu. 1. I don’t

Bài 3: Chọn đáp án đúng.
Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, đề bài cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn sẽ phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu.
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Bài 4: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
Dạng bài Hoàn thành các câu cũng là một dạng phổ biến của bài tập thì hiện tại đơn nói riêng và các thì tiếng Anh khác nói chung. Với các câu cho sẵn, bạn sẽ phải chuyển sang dạng phủ định của câu đó.
1. She feeds the animals. – She __________________ the animals.
2. We take photos. – We ______________ photos.
3. Sandy does the housework every Thursday. – Sandy _____________ the housework every Thursday.
4. The boys have two rabbits. – The boys ___________ two rabbits.
5. Simon can read English books. – Simon ___________ read English books.
6. He listens to the radio every evening. – She ___________ to the radio every evening.
7. Annie is the best singer of our school. – Annie __________ the best singer of our school.
8. The children are at home. – The children ___________ at home.
9. The dog runs after the cat. – The dog __________ after the cat.
10. Lessons always finish at 3 o’clock. – Lessons _________________ at 3 o’clock.
nhanh 5 sao và ctlhn nha UwU

0 bình luận về “Bài 3: Chọn đáp án đúng. Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, đề bài cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn sẽ phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu. 1. I don’t”

  1. $Bài$  $3$:

    1. don’t stay

    2. don’t wash

    3. doesn’t do

    4. don’t go

    5. doesn’t open

    6. doesn’t eat

    7. don’t chat

    8. doesn’t use

    9. don’t skate

    10. doesn’t throw

    $Bài$ $4$

    1. doesn’t feed.

    2. do not take

    3. does not do 

    4. don’t have

    5. can not

    6. does not listen

    7. isn’t

    8. aren’t

    9. doesn’t run

    10. don’t always

    $@PIpimm~$

    Bình luận
  2. Mình gửi đáp án nhé!

    1)I don’t stay/doesn’t stay at home.

    2)We don’t wash/doens’t wash the family car.

    3)Doris don’t do/doesn’t do her homework.

    4)They don’t do/doesn’t go to bed at 8.30 pm.

    5)Kevin don’t open/doesn’t open his workbook.

    6)Our hamster don’t eat/doesn’t eat apples.

    7)You don’t chat/doesn’t chat with your friend.

    8)She don’t use/doesn’t use a ruler.

    9)Max,Frank and Steve don’t skate/doesn’t skate in the yard.

    10)The boy don’t throw/doesn’t throw stones.

    Bài 4: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)

    1/ She doesn’t feed the animals.

    2/ We don’t take photos.

    3/  Sandy doesn’t do the housework every Thursday.

    4/ The boys haven’t two rabbits.

    5.  Simon can’t read English books.

    6.  She doesn’t listen to the radio every evening.

    7.  Annie isn’t the best singer of our school.

    8.  The children aren’t at home.

    9. The dog doesn’t run after the cat.

    10 Lessons don’t finish at 3 o’clock.

    Bình luận

Viết một bình luận