Bài 3: Đốt cháy 11,2g sắt trong bình chứa 2,24 lit khí oxi (đktc) a) Tính khối lượng oxit thu được ? gọi tên oxit đó ? b) Để thu được 2,24 lit khí ox

Bài 3: Đốt cháy 11,2g sắt trong bình chứa 2,24 lit khí oxi (đktc)
a) Tính khối lượng oxit thu được ? gọi tên oxit đó ?
b) Để thu được 2,24 lit khí oxi ở trên cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4 ?
Bài 4: Nung nóng 18,375 gam KClO3 thu được V lít khí oxi(đktc). Sau đó đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa V lít khí oxi ở trên thu được m gam đi photpho pentaoxit.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính V.
c) Tính m.

0 bình luận về “Bài 3: Đốt cháy 11,2g sắt trong bình chứa 2,24 lit khí oxi (đktc) a) Tính khối lượng oxit thu được ? gọi tên oxit đó ? b) Để thu được 2,24 lit khí ox”

  1. Bài 3

     a)

    3Fe+2O2->Fe3O4

    nFe=11,2/56=0,2 mol

    nO2=2,24/22,4=0,1 mol

    =>nFe dư

    nFe3O4=0,1/2=0,05 mol

    mFe3O4=0,05×232=11,6 g

    Fe3O4: oxit sắt từ

    b)

    2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2

    0,2                                          0,1

    mKMnO4=0,2×158=31,6 g

    Bài 4

    a)

    2KClO3->2KCl+3O2

    4P+5O2->2P2O5

    b)

    nKClO3=18,375/122,5=0,15 mol

    =>nO2=0,15×3/2=0,225 mol

    VO2=0,225×22,4=5,04 l

    c)

    nP=6,2/31=0,2 mol

    =>P dư

    nP2O5=0,225×2/5=0,09 mol

    mP2O5=0,09×142=12,78 g

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Bài 4

    a)

    2KClO3->2KCl+3O2

    4P+5O2->2P2O5

    b)

    nKClO3=18,375/122,5=0,15 mol

    =>nO2=0,15×3/2=0,225 mol

    VO2=0,225×22,4=5,04 l

    c)

    nP=6,2/31=0,2 mol

    =>P dư

    nP2O5=0,225×2/5=0,09 mol

    mP2O5=0,09×142=12,78 g

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận