Bài 3: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong khí oxi thu được diphotphopentaoxit (P2O5).
a. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy và thể tích khí oxi (đktc) cần dùng.
b. Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với khí metan (CH4) thì thế tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu?
Bài 4: Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh và 2240 ml khí oxi. Thu được khí lưu huỳnh đioxit.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1) nP = 12,4/31=0,4 mol
a) 4P + 5O2 -> 2P2O5
0,4mol: 0,5mol :0,2mol
mP2O5= 0,2*142=28,4g
VO2 = 0,5*22,4=11,2 lít
b)CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
0,5 mol :0,25mol
VCO2 = 0,25*22,4=5,6 lít
2) a)S + O2 -> SO2
b) nS = 6,4/32=0,2mol
nO2 = 2,24/22,4=0,1 mol
S + O2 -> SO2
pt 1mol : 1mol
đb 0,2mol: 0,1 mol
Ta có tỉ lệ nS đb/ nS pt = 0,2/1=0,2
nO2 đb/ nO2 pt=0,1/1 = 0,1
=>S dư
S + O2 -> SO2
0,1mol : 0,1 mol
mS dư = ( 0,2-0,1)*32=3,2g
$1/$
$n_P = 12,4/31=0,4 mol$
$a/$
$4P + 5O2 \overset{t^o}{\longrightarrow} 2P2O5$
$0,4 → 0,5mol → 0,2mol$
$m_{P_2O_5}= 0,2.142=28,4g$
$V_{O_2} = 0,5.22,4=11,2l$
$b/$
$CH4 + 2O2\overset{t^o}{\longrightarrow} CO2 + 2H2O$
$0,5 mol → 0,25mol$
$V_{CO_2} = 0,25.22,4=5,6 lít$
$2/$
$a/$
$S + O2 \overset{t^o}{\longrightarrow} SO2$
$b/$
$n_S = 6,4/32=0,2mol$
$n_{O_2} = 2,24/22,4=0,1 mol$
$S + O2 \overset{t^o}{\longrightarrow} SO2$
Theo pt : $1mol$ $1mol$
Theo đbài : $0,2mol$ $0,1 mol$
Ta có tỉ lệ $\dfrac{n_S đb}{ n_S pt} = \dfrac{0,2}{1}=0,2$
$\dfrac{n_{O_2} đb}{ n_{O_2} pt}=\dfrac{0,1}{1} = 0,1$
⇒Sau pư S dư
$S + O2 \overset{t^o}{\longrightarrow} SO2$
0,1mol→ 0,1 mol
$m_{S dư} = ( 0,2-0,1).32=3,2g$