-Bài 3: Viết các PTHH tạo ra các oxit sau từ đơn chất: Fe3O4, CO2, H2O, Al2O3,
Na2O, SO2. Đọc tên các oxit này.
Bài 4: Viết CTHH của các oxit tương ứng với các tên g ọi sau đây: natri oxit, kẽm
oxit, bari oxit, đinitơ trioxit, sắt(III) oxit, nhôm oxit, mangan đioxit, vôi sống (canxi
oxit).
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
3/
3Fe+2O2–>Fe3O4(Sắt từ oxit)
C+O2–>CO2(cacbon dioxit)
2H2+O2–>2H2O(nước)
4Al+3O2–>2Al2O3(nhôm oxit)
4Na+O2–>2Na2O(natri oxit)
S+O2–>SO2(lưu huỳnh đioxit)
4/
Natri oxit: Na2O.
Nhôm oxit: Al2O3.
Mangan đioxit: MnO2.
Vôi sống (canxi oxit): CaO.
chúc bạn học tốt!
bài 3 Fe3O4 là sắt từ oxit
CO2 là cacbon đioxit
Na2O là Natri oxit
SO2 là Lưu huỳnh đioxit
BaO N2O5 Fe2O3 Al2O3 CaO