Bài 32: Giải phương trình nghiệm nguyên: a) x^2 + x +1 = xy – y b) x^2 +

Bài 32: Giải phương trình nghiệm nguyên: a) x^2 + x +1 = xy – y
b) x^2 + xy + 3y = 11
GIÚP EM VỚI MỌI NGƯỜI ƠI !!
mai 5h sang nộp rồi ạ

0 bình luận về “Bài 32: Giải phương trình nghiệm nguyên: a) x^2 + x +1 = xy – y b) x^2 +”

  1. Đáp án:

    a, `(x,y)\in{(2,7);(0,-1);(4,7);(-2,-1)}` 

    b, `(x,y)\in{(-2,7);(-4,5);(-1,5),(-5,7)}`

    Giải thích các bước giải:

    a, Ta có:

    `x^2+x+1=xy-y`

    `<=>y(x-1)=x^2+x+1`

    Với `x=1` phương trình trở thành `x^2+x+1=0` ( vô lí vì `x^2+x+1>=3/4` )

    Với `x\ne 1` phương trình trở thành `y=\frac{x^2+x+1}{x-1}`

    `<=>y=x+2+\frac{3}{x-1}`

    `=>x-1\in Ư(3)`

    `=>x-1\in{1;-1;3;-3}`

    `=>x\in{2;0;4;-2}`

    Thay vào phương trình ban đầu ta tìm được các cặp nghiệm nguyên là

    `(x,y)\in{(2,7);(0,-1);(4,7);(-2,-1)}`

    b, `x^2+xy+3y=11`

    `<=>y(x+3)=11-x^2`

    Với `x=-3` phương trình trở thành `11-x^2=0<=>x=\sqrt{11}` (loại)

    Với `x\ne -3` phương trình trở thành `y=\frac{11-x^2}{x+3}`

    `<=>y=-x+3+\frac{2}{x+3}`

    `=>x+3\in Ư(2)`

    `=>x+3\in {1;-1;2;-2}`

    `=>x\in {-2-4;-1;-5}`

    Thay vào phương trình ban đầu ta tìm được các cặp nghiệm nguyên là

    `(x,y)\in{(-2,7);(-4,5);(-1,5),(-5,7)}`

    Bình luận

Viết một bình luận