bài 4 : Cho 10,4 g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa hết với 300 g dung dịch H2SO4 9,8%
a. Tính thể tích và khối lượng chất khí thoát ra ở đktc.
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng.
Bài 5 : Cho 20,8 g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít
khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra
Giải thích các bước giải:
Bài 4:
\(\begin{array}{l}
Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}\\
Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
a)\\
{m_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{300 \times 9,8\% }}{{100\% }} = 29,4g\\
\to {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3mol\\
\to {n_{{H_2}}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3mol\\
\to {V_{{H_2}}} = 0,3 \times 22,4 = 6,72l\\
\to {m_{{H_2}}} = 0,3 \times 2 = 0,6g\\
b)
\end{array}\)
Gọi a và b là số mol của Mg và Fe
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{24a + 56b = 10,4}\\
{a + b = 0,3}
\end{array}} \right. \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a = 0,2}\\
{b = 0,1}
\end{array}} \right.}\\
{ \to {n_{Mg}} = 0,2mol \to {m_{Mg}} = 4,8g}\\
{{\rm{\;}} \to {n_{Fe}} = 0,1mol \to {m_{Fe}} = 5,6g}\\
{ \to \% {m_{Mg}} = \dfrac{{4,8}}{{10,4}} \times 100\% {\rm{ \;}} = 46,15\% }\\
{ \to \% {m_{Fe}} = \dfrac{{5,6}}{{10,4}} \times 100\% {\rm{ \;}} = 53,85\% }\\
{c)}\\
{{n_{MgS{O_4}}} = {n_{Mg}} = 0,2mol}\\
{{n_{FeS{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,1mol}\\
{ \to {m_{MgS{O_4}}} = 0,2 \times 120 = 24g}\\
{{\rm{\;}} \to {m_{FeS{O_4}}} = 0,1 \times 152 = 15,2g}\\
{ \to {m_{{\rm{dd}}}} = {m_{hỗnhợp}} + {m_{{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}}} – {m_{{H_2}}} = 309,8g}\\
{ \to C{\% _{MgS{O_4}}} = \dfrac{{24}}{{309,8}} \times 100\% {\rm{ \;}} = 7,75\% }\\
{{\rm{\;}} \to C{\% _{FeS{O_4}}} = \dfrac{{15,2}}{{309,8}} \times 100\% {\rm{ \;}} = 4,91\% }
\end{array}\)
Bài 5:
\(\begin{array}{l}
Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + 2{H_2}O + S{O_2}\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
a)\\
{n_{S{O_2}}} = 0,2mol\\
\to {n_{Cu}} = {n_{S{O_2}}} = 0,2mol\\
\to {m_{Cu}} = 0,2 \times 64 = 12,8g\\
\to {m_{CuO}} = 20,8 – 12,8 = 8g \to {n_{CuO}} = 0,1mol\\
b)\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = 2{n_{Cu}} + {n_{CuO}} = 0,5mol\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}} = 0,5 \times 98 = 49g\\
\to {m_{{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{49}}{{80\% }} \times 100\% = 61,25g\\
{n_{{\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}}} = {n_{Cu}} + {n_{CuO}} = 0,3mol\\
\to {m_{{\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}}} = 0,3 \times 160 = 48g
\end{array}\)