Bài 4: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tổ sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O.
Bài 4: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tổ sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O.
a,
Cu (I) và O (II): Cu2O
Cu (II) và O(II): CuO
b,
Al và O: Al2O3
Zn và O: ZnO
Mg và O: MgO
c,
Fe(II) và O: FeO
Fe(III) và O: Fe2O3
d,
N(I) và O: N2O
N(II) và O: NO
N(III) và O: N2O3
N(IV) và O: NO2
Đáp án:
a/
Cu (I) và O (II): Cu2O gọi tên: Đồng (I) oxit
Cu (II) và O(II): CuO gọi tên: Đồng (II) oxit
b/
Al và O: Al2O3 gọi tên: Nhôm oxit
Zn và O: ZnO gọi tên: Kẽm oxit
Mg và O: MgO gọi tên: Magie oxit
c/
Fe(II) và O: FeO gọi tên: Sắt (II) oxit
Fe(III) và O: Fe2O3 gọi tên: Sắt (III) oxit
d/
N(I) và O: N2O gọi tên: Đinitơ oxit
N(II) và O: NO gọi tên: Nitơ oxit
N(III) và O: N2O3 gọi tên: Đinitơ trioxit
N(IV) và O: NO2 gọi tên: Nitơ đioxit