Bài 5 : Tính phần trăm khối lượng Fe có trong các công thức hóa học sau : Fe3O4, Fe2O3, CeO Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong không khí. Sau

Bài 5 : Tính phần trăm khối lượng Fe có trong các công thức hóa học sau : Fe3O4, Fe2O3, CeO
Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong không khí. Sau phản ứng thu được nhôm ooxxít
a) Viết PTHH? Cho biết loại phản ứng? Phản ứng này có thuộc sự ôxi hóa ko? Vì sao?
b) Tính thể tích khí ôxi cần dùng để đốt cháy ( đktc )
c) Để có lượng ôxi trên để đốt cháy Nhôm cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4

0 bình luận về “Bài 5 : Tính phần trăm khối lượng Fe có trong các công thức hóa học sau : Fe3O4, Fe2O3, CeO Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong không khí. Sau”

  1. Bài 5

    %Fe  168/232  0.7%

    %Fe  112/160  0.7%

    %Fe  56/72  0.78%

    Bài 6

    a. 4Al + 302 _ 2Al2O3<1>, Hóa hợp, Có vì nó tác dụng với oxi

    b. nAl  5.4/27  0.2mol

    theo PTHH nO2  3/4nAl  0.15mol

    VO2  0.15*22.4  3.36l

    c. 2KMnO4 – K2MnO4 + MnO2 + O2<2>

    Theo PTHH<1> nO2  0.15mol

    Theo PTHH<2> nKMno4  2nO2  0.3mol

    mKMnO4  0.3*158  47.4g

    Bình luận
  2. 5.

    – MFe3O4=232đvC

    %Fe=56/232*100=24.13%

    – MFe2O3=176đvC

    %Fe=56/176*100=31.81%

    – MFeO=72đvC

    %Fe=56/72*100=77.77%

     6. 

    nAl=5.4/27=0.2mol

    a. PTPU: 4Al+3O2->2Al2O3

    Phản ứng hoá hợp, có có thuộc sự ôxi hóa vì có oxi.

    b. nO2=3/4nAl=3/4*0.2=0.15mol

    vO2=0.15*22.4=3.36lit

    c. PTPU: 2KMnO4->K2MNO4+MnO2+O2

    nKMnO4=2nO2=2*0.15=0.3mol

    mKMnO4=0.3*158=47.4gam

    Bình luận

Viết một bình luận