Bài 5: Trong tế bào của 1 loài trên phân tủ ADN có 3 gen kí hiệu là a,b,c có chiều dài bằng nhau. Gen a có tổng số lk H là 1900. Gen b có số nu loại A nhiều hơn số A của gen a là 80 và ít hơn gen c là 10. Khi các gen trên cùng nhân đôi 4 lần liên tiếp môi trường nội bào cung cấp tất cả 67500 nu tự do.
a, Tính chiều dài của các gen a,b,c
b, Số lượng nu từng loại môi trường cung cấp cho 1 gen nhân đôi 3 lần
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Gọi số nu của mỗi gen là $N$
→số nu môi trường nội bào cung cấp cho 3 gen trên nhân đôi 4 lần là:
$3*N*(2^{4}-1)=67500$
⇔$N=1500$
a.chiều dài của mỗi gen là:
$L=\frac{N}{2}*3,4=\frac{1500}{2}*3,4=2550(A^{o}$)
b.
+Xét gen a:
gen có 1900 liên kết $H$
→$2A+3G=1900$(1)
tổng số nu là 1500
→$2A+2G=1500$(2)
từ 1 và 2 ta có hệ:
$\left \{ {{2A+4G=1900} \atop {2A+2G=1500}} \right.$ ⇔$\left \{ {{A=350} \atop {G=400}} \right.$
số nu mỗi loại mt cung cấp cho gen a nhân đôi 3 lần:
$A_{cc}=T_{cc}=350*(2^{3}-1)=2450$
$G_{cc}=X_{cc}=400*(2^{3}-1)=2800$
+ Xét gen b:
gen b có số nu loại $A$ nhiều hơn gen a là 80: $350+80=430$
→ số nu loại $G$ ít hơn gen a 80: $400-80=320$
số nu mỗi loại mt cung cấp cho gen b nhân đôi 3 lần:
$A_{cc}=T_{cc}=430*(2^{3}-1)=3010$
$G_{cc}=X_{cc}=320*(2^{3}-1)=2240$
+ Xét gen c:
Gen c có số nu loại $A$ nhiều hơn gen b là 10: $430+10=440$
→ số nu loại $G$ ít hơn gen b 10: $320-10=310$
số nu mỗi loại mt cung cấp cho gen c nhân đôi 3 lần:
$A_{cc}=T_{cc}=440*(2^{3}-1)=3080$
$G_{cc}=X_{cc}=310*(2^{3}-1)=2170$