Bài 59 Toán 8 học kì 1 sách giáo khoa trang 59

Bài 59 Toán 8 học kì 1 sách giáo khoa trang 59

0 bình luận về “Bài 59 Toán 8 học kì 1 sách giáo khoa trang 59”

  1. `a)(3x+2)/(2x²-6x)`
    `<=>2x²-6x \ne 0`
    `<=>2x.(x-3) \ne 0`
    `<=>` $\begin{cases}x \ne 0\\x-3 \ne 0\end{cases}$
    `<=>` $\begin{cases}x \ne 0\\x \ne 3\end{cases}$
    Phân thức `(3x+2)/(2x²-6x)` được xác định với mọi `x \ne 0` và `x \ne 3`
    `b)5/(x²-3)`
    `<=>x²-3 \ne 0`
    `<=>`$(x-\sqrt[]{3}).(x+\sqrt[]{3})=0$
    `<=>`$\begin{cases}x-\sqrt[]{3} \ne 0\\x+\sqrt[]{3} \ne 0\end{cases}$
    Phân thức `5/(x²-3)` được xác định với mọi $x-\sqrt[]{3} \ne 0$ và $x-\sqrt[]{3} \ne 3$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    a) Phân thức Giải bài 54 trang 59 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 xác định

    ⇔ 2×2 – 6x ≠ 0

    ⇔ 2x(x – 3) ≠ 0

    ⇔ x ≠ 0 và x – 3 ≠ 0

    ⇔ x ≠ 0 và x ≠ 3.

    Vậy phân thức trên xác định với mọi x ≠ 0 và x ≠ 3.

    b) Phân thức Giải bài 54 trang 59 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 xác định

    ⇔ x2 – 3 ≠ 0

    ⇔ (x – √3)(x + √3) ≠ 0

    ⇔ x – √3 ≠ 0 và x + √3 ≠ 0

    ⇔ x ≠ ±√3

    Giải thích các bước giải:

    Bình luận

Viết một bình luận