Bài 8:Xác định nồng độmol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2thì giải phóng 76,2 g I2. Bài 9:Tính khối lượng HCl b

Bài 8:Xác định nồng độmol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2thì giải phóng 76,2 g I2.
Bài 9:Tính khối lượng HCl bịoxi hoá bởi MnO2, biết rằng khíCl2sinh ra trong phản ứng đó có thểđẩy được 12,7g I2từdung dịch NaI.

0 bình luận về “Bài 8:Xác định nồng độmol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2thì giải phóng 76,2 g I2. Bài 9:Tính khối lượng HCl b”

  1. Đáp án:

     8) 3M

    9) 7,3 g

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    8)\\
    C{l_2} + 2KI \to 2KCl + {I_2}\\
    n{I_2} = \dfrac{{76,2}}{{254}} = 0,3\,mol\\
    nKI = 2{I_2} = 0,6\,mol\\
    {C_M}KI = \dfrac{{0,6}}{{0,2}} = 3M\\
    9)\\
    Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\
    C{l_2} + 2NaI \to 2NaCl + {I_2}\\
    nC{l_2} = n{I_2} = \dfrac{{12,7}}{{254}} = 0,05\,mol\\
    nHCl = 0,05 \times 4 = 0,2\,mol\\
    mHCl = 0,2 \times 36,5 = 7,3g
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận