Bài 8: Phân hủy hoàn toàn 15,8g KMNO,
a) Tính khối lượng MnO, sinh ra?
b) Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc?
c) Lượng oxi trên đã oxi hóa kẽm thành kẽm oxit, tính khối lượng kỉ
Bài 9: Đọc tên các loại oxit sau: FeO, Fe,O;, MgO, N,O,, NO,, P,O;, Ca
Al,O,, SO, CO, ZnO.
Bài 10: Đốt cháy hoàn hoàn 4,8g Mg trong bình đựng khí oxi
a) Viết phương trình phản ứng hóa học?
b) Tính thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia phản ứng?
c) Tính khối lượng Magie oxit đã thu được?
9/
FeO : sắt II oxit
Fe2O3 : Sắt III oxit
MgO : magie oxit
NO : nito oxit
N2O5 : đinito pentaoxit
CaO : canxi oxit
Al2O3 : nhôm oxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
CO2 : cacbon đioxit
ZnO : kẽm oxit
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$8/$
$PTPƯ:2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$a,n_{KMnO_4}=\frac{15,8}{158}=0,1mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{MnO_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,05mol.$
$⇒m_{MnO_2}=0,05.87=4,35g.$
$b,Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,05mol.$
$⇒V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l.$
$c,PTPƯ:2Zn+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2ZnO$
$Theo$ $pt:$ $n_{Zn}=2n_{O_2}=0,1mol.$
$⇒m_{Zn}=0,1.65=6,5g.$
$9/$
$FeO:Sắt$ $(II)$ $oxit.$
$Fe_2O_3:Sắt$ $(III)$ $oxit.$
$MgO:Magiê$ $oxit.$
$N_2O_3:Đinitơ$ $trioxit.$
$NO_2:Nitơ$ $đioxit.$
$P_2O_5:Điphotpho$ $pentaoxit.$
$CaO:Canxi$ $oxit.$
$Al_2O_3:Nhôm$ $oxit.$
$SO_2:Lưu$ $huỳnh$ $đioxit.$
$CO_2:Cacbon$ $đioxit.$
$ZnO:Kẽm$ $oxit.$
$10/$
$a,PTPƯ:2Mg+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2MgO$
$b,n_{Mg}=\frac{4,8}{24}=0,2mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{Mg}=0,1mol.$
$⇒V_{O_2}=0,1.22,4=2,24l.$
$c,Theo$ $pt:$ $n_{MgO}=n_{Mg}=0,2mol.$
$⇒m_{MgO}=0,2.40=8g.$
chúc bạn học tốt!