Bài 9: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, hợp chất nào là oxit bazơ? Gọi tên các oxit?
K2O; KCl; FeO; HCl; Fe2O3; N2O5; Na2CO3; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2; SO2; Al2O3; Na2O; Cu2O; NaOH; CuO; P2O5
Bài 9: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, hợp chất nào là oxit bazơ? Gọi tên các oxit?
K2O; KCl; FeO; HCl; Fe2O3; N2O5; Na2CO3; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2; SO2; Al2O3; Na2O; Cu2O; NaOH; CuO; P2O5
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
K2O ; Kali oxit
KCl ; kaliclorua
FeO ; sắt (2) oxit
HCl ; axitclohiđric
Fe2O3 ; sắt (3) oxit
N2O5; đinitơpentaoxit
Na2CO3 ; natricacbonat
SO3; lưu huỳnh tri oxit
CO2 ; cacbon đi oxit
CaO ; caxi oxit
H2SO4 ; axit sufuaric
Ba(OH)2 ; barihiđroxit
SO2; lưu huỳnh đi oxit
Al2O3 ; nhôm oxit
Na2O ; natri oxit
Cu2O ; đồng (1) oxit
NaOH ; na tri hiđroxit
CuO ; đồng (2) oxit
P2O5 ; đi phốtpho pentaoxit
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit axit :
N2O5 (đinito pentaoxit)
SO3(lưu huỳnh trioxot)
CO2(cacbon đioxit)
SO2(lưu huỳnh đioxit)
P2O5(điphotpho pentaoxit)
Oxit bazo :
K2O (Kali Oxit)
CaO(Canxi Oxit)
Fe2O3(Sắt III Oxit)
Al2O3(Nhôm Oxit)
CuO (Đồng II Oxit)
Cu2O(Đồng I Oxit)
Na2O( Natri Oxit)
FeO (Sắt II oxit)