BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Câu 1. Cho 16g Fe2O3 tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cần dùng là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 2. Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Khối lượng Cu thu được là
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Câu 3. Cho 13g Zn phản ứng hết với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 4. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Cu B. Cu, Pb, Ag
C. K, Na, Ca D. Al, Ba, Ca
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. SO3 +H2O → H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
Câu 7. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. H2 và O2 B. H2 và CuO
C. H2 và PbO D. HCl và H2
Câu 8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. C và O2 B. H2 và Cu
C. O2 và CO2 D. H2 và CH4
Câu 9. Khí H2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. Cu và HCl B. Mg và H2SO4 loãng
C. Nhiệt phân nước D. CH4 và O2
Câu 10. Tổng hệ số của các chất trong PTHH của phản ứng giữa Al và HCl là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 11. Khi đốt khí hiđro ngoài không khí xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Khí hiđro cháy sáng chói. B. Khí hiđro cháy với ngọn lửa màu vàng. C. Khí hiđro cháy với ngọn lủa màu xanh nhạt. D. Khí hiđro không cháy.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. K2O. B. NaCl. C. SO2. D. CO2.
Câu 13. Có thể thu những khí nào sau đây vào bình bằng cách đặt úp miệng bình?
A. Cl2; CO2. B. H2 ; CO C. H2; Cl2. D. H2; CO2.
Câu 14. Căn cứ vào tinh chất nào mà khí hiđro được ứng dụng trong việc bơm vào khinh khí cầu?
A. Nhẹ hơn không khí. B. Nặng hơn không khí.
C. Tác dụng được với khí oxi. D. Không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
Câu 15. Cho bột CuO vào nước. Hiện tượng của thí nghiệm là
` A. Bột CuO tan ra thành dung dịch bazơ. B. Không có hiện tượng.
C. Bột CuO màu đen dần chuyển sang đỏ. D. Bột CuO tan ra và thoát nhiều botj khis
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. 6,72l
2.A
3.D
4.C
5.D
6.C
7.D
8.A
9.B
10.D
11.C
12.C
13.B
14.A
15.C
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. không có đáp án ( 6,72 lít)
2A
3D
4C
5.D
6.C
7.D
8.D
9.B
10.D
11.C
12.A
13.B
14.A
15.C