BÀI KIỂM TRA SỐ 6: MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 70 phút)Phần I: TRẮC NGHIỆM: (2điểm)Câu 1: Từ nào viết sai chính tả? A. dạy dỗ B. gia đình C. dản dị D. giảng giảiCâu 2: Từ nào không phải từ láy? A. yếu ớt B. thành thật C. sáng sủa D.thật thàCâu 3: Từ nào không phải là tính từ? A. màu sắc B. xanh ngắt C. xanh xao D. xanh thẳmCâu 4: Tiếng “công” trong từ nào khác nghĩa tiếng “công” trong các từ còn lại? A. công viên B. công an C. công cộng D. công nhânCâu 5: Từ nào là từ tượng hình? A. thoang thoảng B. bập bẹ C. lạch bạch D. bi bôCâu 6: (1/2đ) Từ nào có nghĩa tổng hợp? A. vui lòng B. vui mắt C. vui thích D. vui chânCâu 7: Từ nào có nghĩa là: “Giữ cho còn, không để mất” ? A. bảo quản B. bảo toàn C. bảo vệ D. bảo tồn
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả?
→C. dản dị
Câu 2: Từ nào không phải từ láy?
→ B. thành thật
Câu 3: Từ nào không phải là tính từ?
→A. màu sắc
Câu 4: Tiếng “công” trong từ nào khác nghĩa tiếng “công” trong các từ còn lại?
→D. công nhân
Câu 5: Từ nào là từ tượng hình?
→A. thoang thoảng
Câu 6: Từ nào có nghĩa tổng hợp?
→ C. vui thích
Câu 7: Từ nào có nghĩa là: “Giữ cho còn, không để mất” ?
→D. bảo tồn
l : Trắc Nghiệm
Câu 1 : C. Dản dị
Câu 2 : A. yếu ớt
Câu 3 : C . Xanh xao
Câu 4 : A. Công viên
Câu 5 : D. Bi bô
Câu 6 : A. Vui lòng
Câu 7 : D. Bảo tồn
Mong bạn học tốt !