Bài tập 1: Viết PTHH của axit axetic tác dụng với các chất sau (nếu có):
a) Natri b) kẽm c)đồng d) magiê oxit
e) Kali oxit f) đồng (II) hiđroxit g) nhôm hiđroxit h) natri cacbonat
i) canxi cacbonat k) rượu etylic.
Bài tập 1: Viết PTHH của axit axetic tác dụng với các chất sau (nếu có):
a) Natri b) kẽm c)đồng d) magiê oxit
e) Kali oxit f) đồng (II) hiđroxit g) nhôm hiđroxit h) natri cacbonat
i) canxi cacbonat k) rượu etylic.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
a) Na + CH3COOH –> CH3COONa + 1/2 H2
b) Zn + 2CH3COOH –> (CH3COO)2Zn + 1/2 H2
c) đồng không phản ứng
d) MgO + 2CH3COOH –> (CH3COO)2Mg + H2O
e) K2O + 2CH3COOH –> 2CH3COOK + H2O
f) Cu(OH)2 + 2CH3COOH –> (CH3COO)2Cu + H2O
g) Al(OH)3 + 3CH3COOH –> (CH3COO)3Al + 3H2O
h) Na2CO3 + 2CH3COOH –> 2CH3COONa + CO2 + 2H2O
i) CaCO3+ 2CH3COOH –> (CH3COO)2Ca + CO2 + 2H2O
k) C2H5OH + CH3COOH –> CH3COOC2H5 + H2O
1. CH3COOH + Na ->(t•) CH3COONa + H2
2. 2CH3COOH + Zn ->(t•) H2 + (CH3COOH)2Zn
3. K phản ứng
4. 2CH3COOH + MgO ->(t•) H2O + (CH3COOH)2Mg
5. K phản ứng
6. 2CH3COOH + Cu(OH)2 ->(t•) 2H2O + (CH3COO)2Cu
7. K phản ứng
8. 2CH3COOH + Na2CO3 ->(t•) 2CH3COONa + CO2 + H2O
9. 2CH3COOH + CaCO3 ->(t•) (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
10. CH3COOH + C2H5OH -> (xt,H2SO4 đặc) CH3COOC2H5 + H2O