BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN câu 2: cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt trong nước clo có chứa a.Cl2,H2O b.HCl,HClO c

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN
câu 2: cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt trong nước clo có chứa
a.Cl2,H2O
b.HCl,HClO
c.HCl,HClO,H2O
d.HCl,HClO,H2O,Cl2
câu 3: những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns^2 np^5
a.nhóm cacbon
b.nhóm halogen
c.nhóm nitơ
d.nhóm oxi
câu 4:lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục ?
a.khí flo
b.khí nitơ
c.khí clo
d.Hơi Brom
câu 5:các nguyên tố nhóm halogen điều có
a.1e lớp ngoài cùng
b.7e lớp ngoài cùng
c.6e lớp ngoài cùng
d.3e lớp ngoài cùng
câu 6:các nguyên tố nhóm VIIA sau đây,nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên
a.Clo
b.Brom
c.Iot
d.Atatin
câu 7: đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen
a. ở điều kiện thường là chất khí
b.có tính oxi hoá mạnh
c.vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
d.tác dụng được với nước
câu 8: tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của nhóm halogen
a.nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e
b.tác dụng được với hiđrô tạo thành hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực
c.có số oxi -1 trong mọi hợp chất
d.lớp ngoài cùng 7e
câu 9: ở điều kiện phòng thí nghiệm đơn chất nào cấu tạo mạng tinh thể phân tử?
a.brom
b.flo
c.clo
d.iot
câu 10: nguyên tử 19 F có tổng số hạt proton và nơtron
a.9
b.19
c.29
d.10
câu 11:chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 đơn chất f2,cl2,br2,I2
A.F2
B.Cl2
C.Br2
D.I2
câu 12:trong các phản ứng hoá học,để chuyển thành anion,nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen đã nhường hay nhận bao nhiêu electron
a.nhận thêm 1e
b.nhường đi 1e
c.nhận thêm 7e
d.nhường đi 7e
câu 13:phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây
a.nhiệt độ thấp dưới 0 độ C
b.ở nhiệt độ thường (25 độ C ), trong bóng tối
c.trong bóng tối
d.có ánh sáng
câu 14: clo không phản ứng với chất nào sau đây
a. NaOH
b.NaCl
c.Ca(OH)2
d.NaBr
câu 15: trong phản ứng Cl2+H2O=HCl+HClO phát biểu nào sau đây là đúng
a. clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá
b.clo chỉ đóng vai trò là chất khử
c.clo vừa đóng vai trò là chất oxi hoá vừa đóng vai trò là chất khử
d.nước đóng vai trò là chất khử
câu 16: trong hợp chất số oxi hoá phổ biến của Clo là:
a.-1;0;+1;+3;+5;+7
b.-1;+1;+3;+5;+7
c.+1;+3;+5;+7
d.+7;+3;+5;+1;0;-1
câu 17: trong nhóm halogen khả năng oxi hoá của các chất luôn
a. tăng dần từ flo đến iot
b.giảm dần từ flo đến iot
c.tăng dần từ flo đến iot trừ flo
d.giảm dần từ flo đến iot trừ flo
câu 18: phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết
a.cộng hoá trị có cực
b.ion
c.tinh thể
d.cộng hoá trị không cực
câu 19: để điều chế clo trong phòng thí nghiệm,cần dùng để hoá chất
a.NaCl và nước
b.MnO2 và dung dịch HCl đặc
c.KMnO4 và NaCl
d.dung dịch H2SO4 đặc và tinh thể NaCl
câu 20: chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu
a.oxi
b.nitơ
c.clo
d.cacbondioxit
câu 21: nước clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm sau
a. clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính oxi mạnh
b.clo hấp thụ được màu
c.clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu
d.tất cả đều dùng
câu 22: một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với clo
a.cacbon
b.đồng
c.sắt
d.hidro
câu 23: hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại( không có phản ứng xảy ra)
a.Khí H2S và khí clo
b.khí hidro và khí clo
c.khí nh3 và khí clo
d.khí o2 và khí clo

0 bình luận về “BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN câu 2: cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt trong nước clo có chứa a.Cl2,H2O b.HCl,HClO c”

  1. Đáp án:

    C2 C.HCl,HClO,H2O

    C3 B. nhóm halogen

    C4 C.khí clo

    C5 B.7e lớp ngoài cùng

    C6 D.Atatin

    C7 B.có tính OXH mạnh

    C8 C.có số oxh -1 trong mọi hợp chất

    C9 D.iot

    C10 B.19

    C11 D.I2

    C12 A.nhận1e

    C13 D.có ánh sáng

    C14 B.NaCl

    C15 C.Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxh

    C16 B.-1,+1,+3,+5,+7

    C17 B giảm từ F-> I2

    C18 D.CHT ko cực

    C19 B.MnO2 và HCl(đ)

    C20 C.CL2

    C21 A.do HClO có tính OXH mạnh nên oxh đc những chất có màu-> ko màu

    C22 A.cacbon

    C23 D.O2 và Cl2

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     2 D   3B    4C   5 B    6 B   7B   8C   9      10 B  11B   12A  13B  14 B  15C  16A  17B  18D  19B 20 C

    21A 22A  23D

    Bình luận

Viết một bình luận