bài thứ bảy 12/6 a) Trình bày tính chất hóa học của H2SO4 b) Viết PTHH khi cho Al, Ag, Fe3O4, SiO2, Mg(OH)2, H2CO3, CaCO3

bài thứ bảy 12/6 a) Trình bày tính chất hóa học của H2SO4 b) Viết PTHH khi cho Al, Ag, Fe3O4, SiO2, Mg(OH)2, H2CO3, CaCO3 tác dụng với HCl

0 bình luận về “bài thứ bảy 12/6 a) Trình bày tính chất hóa học của H2SO4 b) Viết PTHH khi cho Al, Ag, Fe3O4, SiO2, Mg(OH)2, H2CO3, CaCO3”

  1. a) H2SO4 chia làm 2 loại : loãng và đặc

    TCHH của H2SO4 loãng :

    +) Làm quỳ tím chuyển màu đỏ

    +) Td với KL đứng trước H2 (trừ Pb) => muối + H2↑

    VD : Mg + H2SO4 => MgSO4 + H2↑

    +) Td với oxit bazơ => muối + H2O

    VD : FeO + H2SO4 =>FeSO4 + H2O

    +) Td với  bazơ => muối + H2O

    VD : Cu(OH)2 + H2SO4 => CuSO4 + H2O

    +) Td với muối => muối mới + axit mới

    VD : Na2CO3 + H2SO4 => Na2SO4 + H2O + CO2

    TCHH của H2SO4 đặc :

    +) td với KL

    VD : Cu + 2H2SO4 => CuSO4 + SO2 + 2H2O

    +) Td VỚI PK

    VD : S + 2H2SO4 => 3SO2 + 2H2O

    +) Tính háo nước của H2SO4 :

    C12H22O11 + H2SO4 => 12C + H2SO4 + 11H2O

    b)

     2AL + 6HCL => 2ALCL3 + 3H2

    Ag ko phản ứng với HCL vì KL đứng sau H2

    Fe3O4 + 8HCL => 2FeCL3 + FeCL2 + 4H2O

    SiO2 ko phản ứng vs HCL

    Mg(OH)2 + 2HCL => MgCL2 + H2O

    CaCO3 + 2HCL => CaCL2 + CO2 + H2O

     

    Bình luận
  2. a) Tính chất hóa học của H2SO4

    -Là chất lỏng ko màu, ko mùi

    -Làm quỳ tím hóa đỏ

    -Ở dạng loãng chỉ tác dụng được với kim loại đứng trước H 

    -Ở dạng đặc tác dụng với hầu hết các kim loại 

    -Tác dụng với muối

    -Tác dụng với bazơ

    -Có tính háo nước

    -Có khối lượng riêng là 1,84g/cm³

    -Nóng chảy ở 10°C và sôi ở 338°C

    b) 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2

    Ag+HCl→Ko xảy ra

    Fe3O4+8HCl→FeCl2+2FeCl3+4H2O

    SiO2+HCl→Ko xảy ra

    Mg(OH)2+2HCl→MgCl2+2H2O

    H2CO3+HCl→Ko xảy ra

    CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2

    Bình luận

Viết một bình luận