Bài2 :Đem đốt cháy 6.9 gam photpho trong bình chứa 22,4 lít (ở đktc) khí oxi. a.Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Chất nào dư? Tìm khối lượng chất

Bài2 :Đem đốt cháy 6.9 gam photpho trong bình chứa 22,4 lít (ở đktc) khí oxi.
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Chất nào dư? Tìm khối lượng chất dư?
c. Tính khối lượng chất tạo thành tạo thành?

0 bình luận về “Bài2 :Đem đốt cháy 6.9 gam photpho trong bình chứa 22,4 lít (ở đktc) khí oxi. a.Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Chất nào dư? Tìm khối lượng chất”

  1. $n_{P} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{6,9}{31} = 0,22 (mol) $

    $n_{O_{2}} = \dfrac{V}{22,4} = \dfrac{22,4}{22,4} = 1 (mol) $

    $a) 4P + 5O_{2} \xrightarrow{t^o} 2P_{2}O_{5}$

    $b) \dfrac{0,22}{4} < \dfrac{1}{5} (n_{O_{2}} \text{ dư tính theo P }) $

    $\text{ Tỷ lệ mol các chất : 0,22 : 0,275 : 0,11 }$

    $n_{O_{2}dư} = n_{bđ} – n_{pứ} = 1- 0,275 = 0,725 (mol) $

    $m_{O_{2}} = n. M = 0,725 . 32= 23,2 (g) $

    $m_{P_{2}O_{5}} = n. M = 0,11 . 142= 23,2 (g)$

     

    Bình luận
  2. $\rm Bài\ 2: \\ a)\\ 4P + 5O_2 \overset{t^0}{\to} 2P_2O_5\\ b)\\ n_{P} = \dfrac{6,9}{31} = 0,22\ mol\\ n_{O_2} = \dfrac{22,4}{22,4} = 1\ mol\\ Ta\ có\ tỉ\ lệ\ : \dfrac{0,22}{4} <\dfrac{1}{5}\\ \to O_2\ dư\\ Theo\ PT\ n_{O_2}\ phản\ ứng\ = \dfrac{5}{4}. n_{P} = \dfrac{5}{4}. 0,22 =0,275\ mol\\ \to n_{O_2}\ dư = 1 – 0,275 = 0,725\ mol\\ \to m_{O_2}\ dư = 0,725 . 32 =23,2g\\ c)\\ Theo\ PT\ ta\ có\ : n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}. n_P = \dfrac{1}{2}. 0,22 =0,11\ mol \\ \to m_{P_2O_5} = 0,11. 142 =15,62g$

    Bình luận

Viết một bình luận