Bài3Bằngphươngpháphóahọchãyphânbiệtcác dung dịchsau( Viếtphươngtrìnhphảnứngnếucó) 1. NaF, NaCl, NaBr,NaI. 2. NaNO3, KOH, HCl, KCl,HNO3 3. KCl, KNO3, K

Bài3Bằngphươngpháphóahọchãyphânbiệtcác dung dịchsau( Viếtphươngtrìnhphảnứngnếucó)
1. NaF, NaCl, NaBr,NaI.
2. NaNO3, KOH, HCl, KCl,HNO3
3. KCl, KNO3, KBr, KI,HCl
4. NaCl, KOH, HCl, KNO3,Na2CO3.
5. NaCl, KOH, KI, HCl,NaNO3

0 bình luận về “Bài3Bằngphươngpháphóahọchãyphânbiệtcác dung dịchsau( Viếtphươngtrìnhphảnứngnếucó) 1. NaF, NaCl, NaBr,NaI. 2. NaNO3, KOH, HCl, KCl,HNO3 3. KCl, KNO3, K”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1)

                      NaF.       NaCl.          nabr      NaI

    AgNO3.     K            trắng          vàng     vàng nhạt

    Ptcm

    AgNO3  + NaCl -> AgCl + NaNO3

    Agno3 + nabr -> nano3 + AgBr

    Agno3 + NaI -> AgI + nano3

    2)

    Quỳ tím : HCl, HNO3( chuyển đỏ) , KOH ( chuyển xanh) , NaNO3 và KCl( không chuyển màu)

    Nhóm chuyển đỏ.

    Sử dụng AgNO3 : Xuất hiện kết tủa trắng ( HCl) , không hiện tượng ( HNO3)

    3)

    Quỷ tím : HCl ( chuyển đỏ) , còn lại( không hiện tượng )

    AgNO3: kết tủa trắng ( KCl), vàng đậm ( KBr) , vàng nhạt ( KI) , không hiện tượng ( KNO3)

    4) 

    Quỳ tím :HCl (chuyển đỏ ), KOH ( chuyển xanh), còn lại ( không hiện tượng) 

    HCl : xuất hiện bọt khí (Na2CO3 )

    AgNO3 : kết tủa trắng ( NaCl)

    5)

    Quỳ tím : HCl (chuyển đỏ ), koh ( chuyển xanh), còn lại (không hiện tượng )

    AgNO3 : kết tủa trắng ( NaCl), vàng nhạt (KI), không hiện tượng ( NaNO3)

    Bình luận

Viết một bình luận