Baif 1. Cho số thập phân 4,132 a. Chữ số 1 thuộc hàng nào? b. Chữ số 2 thuộc hàng nào? c. Chữ số 3 thuộc hàng nào? d. Chữ số 4 thuộc hàng nào? Bài 2.

Baif 1. Cho số thập phân 4,132
a. Chữ số 1 thuộc hàng nào?
b. Chữ số 2 thuộc hàng nào?
c. Chữ số 3 thuộc hàng nào?
d. Chữ số 4 thuộc hàng nào?
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
7k56m = ………. km
45,22cm2 = ………..dm2
25 tấn 4 tạ = …….. tấn
3 giờ 15 phút = ….. giờ
Bài 3. Điền số thích hợp > < + 58,06 .... 58,060 6,299 .... 6,303 72,501 ..... 73,4 20,11 ..... 20,100 Bài 4. Tính 3,57 x 6,7 = 27,63 : 0,45 = Bài 5. Quãng đường AB dài 123km. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 46,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy? . bài 7. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. 4 7/100 viết dưới dạng số thập phân là: 4,700 B. 4,7 C. 4,07 b. Kết quả của phép tính 2/5 x 3/5 là: A. 6/25 B. 6/5 C. 10/15 c. Kết quả của phép tính 4/5 + 2/3 là: A. 6/8 B. 22/15 C. 6/15 d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,054kg = ............g là: A. 20dm3 B. 25dm2 C. 125dm3 g) Diện ti chs xung quanh của hình hộp chữ nhất có chiều dài 2,5cm, chiều rộng 1,5cm và chiều cao 1cm là: A. 4cm2 B. 8cm2 C. 3,75cm2

0 bình luận về “Baif 1. Cho số thập phân 4,132 a. Chữ số 1 thuộc hàng nào? b. Chữ số 2 thuộc hàng nào? c. Chữ số 3 thuộc hàng nào? d. Chữ số 4 thuộc hàng nào? Bài 2.”

  1. bài 1;

    chữ số một thuộc hàng phần mười

    chữ số 2 thuộc hàng phần nghìn

    chữ số 3 thuộc hàng phần 

     chữ số 4 thuộc hàng đơn vị

    bài 2;

    7km 56 m = 7,056km

    45,22 cm2= 0,4522dm2

    25 tấn 4 tạ = 25,4 tấn

    3 giờ 15 phút= 3,25 giờ

    bài 3

    58,06 = 58,060

    6,299 < 6,303

    72,501 < 73,4

    20,11 > 20,100

    bài 4

    3,57 x 6,7=23,919

    27,63 : 0,45= 61.4

    bài 5

     Tổng vận tốc hai xe là : 46,5 + 35,5= 82 km/giờ

    ô tô gặp xe máy sau: 123 : 82 = 1,5 giờ

             đáp số:1,5 giờ

    bài 6

    a.C

    b.A

    c.B

    d. 54 g

    g. B

    Bình luận
  2. Bài 1:

    Chữ số 1 thuộc hàng phần mười

    Chữ số 3 thuộc hàng phần trăm

    Chữ số 2 thuộc hàng phần nghìn

    Chữ số 4 thuộc hàng đơn vị.

    Bài 2 :

    7 km 56 m = 7,056 km

    45,22 cm2 = 0,4522 dm2

    25 tấn 4 tạ = 25,4 tấn

    3 giờ 15 phút = 3,25 giờ

    Bài 3 :

    58,06 = 58,060

    6,299 < 6,303

    72,501 < 73,4

    20,11 > 20,100

    Bài 4 : 

    3,57 x 6,7 = 23,919

    27,63 : 0,45 = 61,4

    Bài 5 :

                        tổng vận tốc 2 xe là :

                                46,5+35,5 = 82 (km/giờ )

                        ô tô gặp xe máy sau :

                                123 : 82 = 1,5 ( giờ )

                                         đáp số  :1,5 giờ 

    Bài 7 :

    a )47/100 viết dưới dạng số thập phân là:B. 4,7

    b)Kết quả của phép tính 2/5 x 3/5 là:A. 6/25

    c)Kết quả của phép tính 4/5 + 2/3 là: B. 22/15

    d)Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,054kg = …………g là:c

    g)Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhất có chiều dài 2,5cm, chiều rộng 1,5cm và chiều cao 1cm là:B. 8cm2

     CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^

    Bình luận

Viết một bình luận