Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng

Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn, bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ và rất ưa nhìn. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc. Tôi lấy làm hãnh diện với bà con về cặp râu ấy lắm. Cứ chốc chốc tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt
Tìm những tính từ danh từ động từ.chỉ ra một biện pháp nghệ Thuật so sánh qua đoạn trích trên

0 bình luận về “Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng”

  1. – Tính từ : điều độ , chừng mực , chóng lớn , cường tráng , mẫm bóng, cứng , nhọn hoắt, hủn hoẳn, dài,  bóng mỡ, đen nhánh , trịnh trong, khoan thai

    – Danh từ: tôi , chàng dế thanh niên , đôi càng , những cái vuốt , chân , các ngọn cỏ, đôi cánh , cái áo , đầu , hai cái răng , bà con , cặp râu 

    – Động từ : ăn uống , làm việc , đạp phanh phách , gãy rạp , lia qua , vũ lên , rung rinh , nhai , đưa , vuốt

    -BPTT so sánh: Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua.

        Chúc Bạn Học Tốt

    Bình luận
  2. tính từ :cường tráng ; mẫn bóng ;  cứng dần ; nhọn hoắt ; ngắn hủn hoẳn ; giòn giã ; runng rinh ; mà nâu ; rất bướng ; đen nhánh 

    danh từ : chàng dế ; thanh niên ; đôi càng ; những cái vuốt ; đôi cánh ; cái áo dài ; tôi ; đầu ; hai cái răng ; hai lưỡi liềm ; bà con ; cặp râu 

    động từ: ăn uống ; làm việc ; chóng lớn  ; đạp ; gãy rạp ; lia qua ; nghe ; đi bách bộ ; nhìn ; nổi ; nhai ; làm việc ; vuốt  

    biện pháp so sánh : 

    + những ngọn cỏ gãy rạp y như có nhát dao vừa lia qua

    + hai cái răng đen nháy lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm náy làn việc 

    xin hay nhất

    Bình luận

Viết một bình luận