BT: Để oxi hóa sắt trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ cao , người ta thu được oxi sắt từ. a) Viết pthh b) Tính khối lượng sắt và khối lượng oxi cần dùn

BT: Để oxi hóa sắt trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ cao , người ta thu được oxi sắt từ.
a) Viết pthh
b) Tính khối lượng sắt và khối lượng oxi cần dùng để điều chế được 4,46g oxit sắt từ
c) Tính khối lượng kaliclorat cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên

0 bình luận về “BT: Để oxi hóa sắt trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ cao , người ta thu được oxi sắt từ. a) Viết pthh b) Tính khối lượng sắt và khối lượng oxi cần dùn”

  1. $a/3Fe+2O_2\overset{t^o}\to Fe_3O_4$

    $b/n_{Fe_3O_4}=4,64/232=0,02mol$

    Theo pt :

    $n_{Fe}=3.n_{Fe_3O_4}=3.0,02=0,06mol$

    $⇒m_{Fe}=0,06.56=3,36g$

    $n_{O_2}=2.n_{Fe_3O_4}=2.0,02=0,04mol$

    $⇒V_{O_2}=0,04.22,4=0,896l$

    $c/2KClO_3\overset{t^o}\to 2KCl+3O_2$

    Theo pt :

    $n_{KClO_3}=2/3.n_{O_2}=2/3.0,04=\dfrac{2}{75}mol$

    $⇒m_{KClO_3}=\dfrac{2}{75}.122,5=\dfrac{49}{15}g$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     b) 3,36g và 1,28g

    c) 3,267g

    Giải thích các bước giải:

    4,64g nhé

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\\
    b)\\
    nF{e_3}{O_4} = \dfrac{{4,64}}{{232}} = 0,02\,mol\\
     =  > nFe = 0,02 \times 3 = 0,06\,mol\\
    n{O_2} = 0,02 \times 2 = 0,04\,mol\\
    mFe = 0,06 \times 56 = 3,36g\\
    m{O_2} = 0,04 \times 32 = 1,28g\\
    c)\\
    2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
    nKCl{O_3} = \dfrac{{0,04 \times 2}}{3} = \frac{2}{{75}}\,mol\\
    mKCl{O_3} = \dfrac{2}{{75}} \times 122,5 = 3,267g
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận