BT1: Cân bằng các PƯHH sau và cho biết phản ứng nào là PƯPH, PƯHH. a. FeCl 2 + Cl 2 —> FeCl 3 . b. Fe 3 O 4 + H 2 —> Fe + H 2 O. c. KClO 3 —> KC

BT1: Cân bằng các PƯHH sau và cho biết phản ứng nào là PƯPH, PƯHH.
a. FeCl 2 + Cl 2 —> FeCl 3 .
b. Fe 3 O 4 + H 2 —> Fe + H 2 O.
c. KClO 3 —> KCl + O 2 .
d. Al(OH) 3 —> Al 2 O 3 + H 2 O .
e. Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O —> Fe(OH) 3 .
BT 2: Tính thể tích khí oxi (đktc) sinh ra khi nhiệt phân 15,8 g kali pemanganat
KMnO 4 .
BT3: Hãy phân loại và gọi tên (oxit axit,oxit bazơ ) có CTHH dưới đây :
BaO,Na 2 O,CuO,Cu 2 O,P 2 O 5 ,N 2 O 5, MgO, K 2 O ,Mn 2 O 7 , Ag 2 O, SO 3 , CO 2 , Fe 2 O 3 , SiO 2 ,
CaO.
BT4: Trong oxit, kim loại A có hóa trị II và chiếm 80 % về khối lượng. Xác định công
thức hóa học của oxit.

0 bình luận về “BT1: Cân bằng các PƯHH sau và cho biết phản ứng nào là PƯPH, PƯHH. a. FeCl 2 + Cl 2 —> FeCl 3 . b. Fe 3 O 4 + H 2 —> Fe + H 2 O. c. KClO 3 —> KC”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     BT1

    a. 2FeCl 2 + 3Cl 2 —> 3FeCl 3 .

    => pư hóa hợp

    b. Fe 3 O 4 + 4H 2 —> 3Fe + 4H 2 O.

    => pư thế

    c. 2KClO 3 —> 2KCl + 3O 2 .

    =>pư phân hủy

    d. 2Al(OH) 3 —> Al 2 O 3 + 3H 2 O .

    => pư phân hủy

    e. 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O —> 4Fe(OH) 3 .

    => pư hóa hợp

    BT2

    2KMnO4–>K2MnO4+MnO2+O2

    n KMnO4=15,8/158=0,1(mol)

    n O2=1/2 n KMnO4=0,05(mol)

    V O2=0,05.22,4=1,12(l)

    BT3

    Oxxit axit

    P2O5: điphốtpho pentaoxxit

    N2O5:  đinitơ pentaoxit

    SO3: lưu huỳnh tri oxit

    CO2: cacbon đioxit

    SiO2: silic đioxit

    oxit bazo

    BaO: bari oxit

    CuO:Đồng(II) oxit

    Cu2O: đồng(I) oixt

    MgO: magie oxit

    K2O: kalioxixt

    Mn2O7: magan(VII) oxit

    Ag2O: bạc oixt

    Fe2O3: Sắt(III) oxit

    BT4

    CTDC; AO

    A chiếm 80%

    =>A/A+16.100%=80%

    =>A/A+16=0,8

    =>A=0,8A+12,8

    =>A=64(Cu)

    Vậy CTHH:CuO

    Bình luận

Viết một bình luận