BT1: Cho 11,2g Fe tác dụng với 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định chất rắn sau phản ứng. BT2: Cho 150ml dung dịch mu

By Adeline

BT1: Cho 11,2g Fe tác dụng với 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định chất rắn sau phản ứng.

BT2: Cho 150ml dung dịch muối FeCl2 1M tác dụng với dung dịch NaOH 300ml, 1,25M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thu được m(g). Xác định m.

CHO MÌNH XIN THÊM VÀI VD VỀ MUỐI TÁC DỤNG VỚI MUỐI NHA.
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI

0 bình luận về “BT1: Cho 11,2g Fe tác dụng với 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định chất rắn sau phản ứng. BT2: Cho 150ml dung dịch mu”

  1. Đáp án:

     1)

    \(m = 12g\)

    2)

    \({m_{Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}} = 13,5g\)

    \({m_{NaCl}} = 17,55g\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    1)\\
    Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\\
    {n_{CuS{O_4}}} = V \times {C_M} = 0,1 \times 1 = 0,1mol\\
     \Rightarrow {n_{Fe}} = {n_{Cu}} = {n_{CuS{O_4}}} = 0,1mol\\
    {m_{Fe\text{ phản ứng}}} = {n_{Fe}} \times M = 0,1 \times 56 = 5,6g\\
    {m_{Cu}} = {n_{Cu}} \times M = 0,1 \times 64 = 6,4g\\
    m = {n_{Fe}} + {n_{Cu}} – {n_{Fe\text{ phản ứng}}} = 11,2 + 6,4 – 5,6 = 12g\\
    2)\\
    FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{(OH)_2} + 2NaCl\\
    {n_{FeC{l_2}}} = V \times {C_M} = 0,15 \times 1 = 0,15mol\\
    {n_{NaOH}} = V \times {C_M} = 0,3 \times 1,25 = 0,375mol\\
    \dfrac{{0,15}}{1} < \dfrac{{0,375}}{2} \Rightarrow \text{dd NaOH dư }\\
     \Rightarrow {n_{Fe{{(OH)}_2}}} = {n_{FeC{l_2}}} = 0,15mol\\
    {n_{NaCl}} = 2 \times {n_{FeC{l_2}}} = 2 \times 0,15 = 0,3mol\\
    {m_{Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}} = {n_{Fe{{(OH)}_2}}} = 0,15 \times 90 = 13,5g\\
    {m_{NaCl}} = {n_{NaCl}} \times M = 0,3 \times 58,5 = 17,55g
    \end{array}\)

    Trả lời

Viết một bình luận