BT7 :Có những chất sau : O2, Mg, P,Al, Fe.
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH :
⦁ 4Na + ….. 2Na2O
⦁ ……+ O2 2MgO
⦁ …..+ 5 O2 2 P2O5
⦁ ……+3 O2 2 Al2O3
⦁ …..+ …… Fe3O4
BT8 :Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí oxi bằng cách đốt nóng Kali clorat :
2KClO3 2KCl + 3O2
⦁ Muốn điều chế được 8,96 lít khí oxi (ĐKTC) cần dùng bao nhiêu gam KClO3 ?
⦁ Nếu có 1,5 mol KClO3 tham gia phản ứng, sẽ được bao nhiêu gam khí oxi ?
⦁ Nếu có 0,2 mol KClO3 tham gia phản ứng, sẽ thu được bao nhiêu mol chat rắn và chất khí ?
BT9 : Cho khí Hidro dư đi qua đồng(II) oxit (CuO) nóng màu đen, người ta thuđược 0,64 g kimloạiđồngmàuđỏgạchvàhơinướcngưngtụ. PTHH xảy ra nhưsau :
H2+ CuO Cu + H2O
⦁ Tính khối lượng đồng (II) oxi tham gia phản ứng.
⦁ Tính thể tích khí Hidro ở (đktc) đã tham gia phản ứng.
⦁ Tính lượng nước ngưng tụ thu được sau phản ứng.
BT10 : Phân đạm urê có CTHH là CO(NH2)2.Hãy xác định :
⦁ ntố trong phân đạm urê.
⦁ Trong 2 mol phân tử urê có bao nhiêu mol phân tử của nguyên.
Đáp án:
BT7
PTHH
4Na + O2= 2Na2O
2Mg+ O2= 2MgO
4P+ 5O2= 2P2O5
4Al+3O2= 2Al2O3
3Fe+2O2=Fe3O4
BT8
a PTHH
nO2=V:22,4=8,96:22,4=0,4(mol)
2KClO3 = 2KCl + 3O2
0,3 0,3 0,4(mol)
mKClO3=n.M=0,3.122,5=36,75(g)
b PTHH 2KClO3 = 2KCl + 3O2
1,5 2,25(mol)
mO2=n.M=2,25.32=72(g)
c PTHH 2KClO3 = 2KCl + 3O2
0,2 0,2 0,3 (mol)
mKCl=n.M=0,2.74,5=14,9(g)
mO2=n.M=0,3.32=9,6(g)
Giải thích các bước giải: