C1: Đót cháy 3,36 lít metan . thể tích oxi cần dùng là bao nhiêu
c2: biết 0,01 mol hiđrô cacbonx có thể tác dụng tối đa với 100 mol dung dich brom (0,1M)
C3:Tính chất hóa học của etylit, axit axitit
C1: Đót cháy 3,36 lít metan . thể tích oxi cần dùng là bao nhiêu
c2: biết 0,01 mol hiđrô cacbonx có thể tác dụng tối đa với 100 mol dung dich brom (0,1M)
C3:Tính chất hóa học của etylit, axit axitit
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1)Ch4+2o2->co2+2H2O
Số mol ch4:n=V/22.4=3.36/22.4=0.15(mol)
Từ pt=>no2=nch4×2=0.3(mol)
Thể tích o2:V=n.22,4=0.3.22,4=6.72(l)
2) C2H4+Br2->C2H4Br2
Thể tích C2H4Br2
V=n/Cm=100/0.1=1000ml
Nồng độ mol của C2H4
Cm=n/V=0.01/1000=1×10^-5(M)
3)làm quì hoá đỏ
Tác dụng với kl
2Ch3cooh+2na-2ch3coona+h2
Tác dụng với oxit bazơ
2Ch3cooh+k2o-2ch3cooK+h2o
Tác dụng với dd bazơ
2Ch3cooh+ca(oh)2-(ch3coo)2Ca+2H2o
Tác dụng với muối cacbonat
Ch3cooh+na2co3->ch3coona+co2+h20
Câu 1:
PTHH: $CH_{4}$ $+$ $2O_{2}$ →$(t^{0})$ $CO{2}$ $+$ $2H_{2}O$
$mol$ : 0,15 0,3
$n_{CH}$ $_{4}$= $\frac{3,36}{22,4}$= $0,15 ^{}$ $(mol)^{}$
$⇒$ $V_{O2}$ $= 0,3 . 22,4= 6,72(mol)$
Câu 2:
$n_{Br2}$ $= 0,1. 0,1=0,01(mol)$
$Vậy^{}$ $hidrocacbon ^{}$ $đó^{}$ $là^{}$ $C_{2}H$$_{4}$
Câu 3:Tính chất hóa học của etylic
a) Phản ứng cháy
Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
C2H5OH + 3O2 →$(t^{0})$ 2CO2 + 3H2O
b) Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na,…
2C2H5OH + 2Na →2C2H5ONa + H2.
c) Tác dụng với axit.
Thí dụ: Tác dụng với axit axetic có H2SO4 đặc tạo ra este và nước
H2SO4 đặc
CH3COOH + HO – C2H5 ⇄ CH3COOC2H5 + H2O.
$t^{0}$
Tính chất hóa học của axit axitit
1. Tính axit
+ Tác dụng với bazơ : CH3COOH + NaOH
→
H2O + CH3COONa (Natri axetat)
+ Tác dụng với oxit bazơ: 2CH3COOH + CaO
→
H2O + (CH3COO)2Ca + H2O.
+ Tác dụng với kim loại (trước H) giải phóng H2: 2CH3COOH + 2Na – > 2CH3COONa + H2
+ Tác dụng với muối của axit yếu hơn: 2CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.
2. Tác dụng với rượu etylic tạo ra: este và nước
H2SO4 đặc
PTHH : CH3COOH + HO-C2H5 ⇄ CH3COO C2H5 + H2O.
$t^{0}$