c1 Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm tính thể tích khối lập phương đó
A. 8 √2 cm ³
B. 16 √2 cm ³
C. 8 cm ³
D. 2 √2 cm ³
c2 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC biết SB=2a
A. a³ √3/4
B. a ³/4
C. a ³ √3/2
D.a ³/2
c3 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm,AC=2cm. Tính thể tích khối tròn xoay do hình tam giác ABC quay quanh trục AB tạo nên
A. 24 cm ³
B. 24 pi cm ³
C. 12 pi cm ³
D. 8 pi cm ³
Đáp án:
1B 2B 3D
Giải thích các bước giải:
c1.
gọi cạnh hlp là a -> a.căn 2 = 4 ->a = 2. căn2
thể tích khối lp là: V = a^3 = 16.căn2
c2.
SA= căn (SB^2 – AB^2) = căn(2a ^2 – a^2) = a.căn3
V = 1/3.SA. Sđ= 1/3. a. căn 3. a^2. căn3/4 = a^3/4
c3.
V= 1/3.pi.r^2.h = 1/3.pi. 2^2 . 6 = 8pi