các bạn ơi! giúp mình mấy câu trắc nghiệm này với! mình cho 20 điểm luôn nè, trả lời đúng nha các bạn! mình xin cảm ơn ạ!
Câu 1:Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. CO, SO 2
B. SO 2 , SO 3
C. FeO, Fe 2 O 3
D. NO, NO 2
Câu 2:Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ?
A. CO
B. CO 2
C. SO 2
D. NO
Câu 3: Phản ứng giữa Cl 2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím.
B. nước javen.
C. clorua vôi.
D. kali clorat.
Câu 4: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit
kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ?
A. Al 2 O 3
B. Na 2 O
C. MgO
D. Fe 3 O 4
Câu 5:
Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. dung dịch quì tím hóa đỏ.
B. dung dịch quì tím hóa xanh.
C. dung dịch quì tím không chuyển màu.
D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
Câu 6:
Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo ? (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. Oxi.
B. Dung dịch NaOH.
C. CuO.
D. NaCl.
Câu 6:
Phương trình hóa học điều chế nước javen là (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. Cl 2 + NaOH ->NaCl + HClO
B. Cl 2 + NaOH->NaClO + HCl
C. Cl 2 + H 2 O ->HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaOH ->NaCl + NaClO + H 2 O
Câu 7:
Khí CO lẫn tạp chất CO 2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua (Chương 3/bài
32/mức 2)
A. H 2 SO 4 đặc.
B. NaOH đặc.
C. CaSO 4 .
D. CaCl 2 .
Câu 8:
Nhiệt phân 100 gam CaCO 3 được 33 gam CO 2 . Hiệu suất của phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức
2)
A. 75%.
B. 33%.
C. 67%.
D. 42%.
Câu 9:
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO 2 . Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi
trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là (Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 50 gam.
B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 40 gam.
Câu 10:
Cho 69,6 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl 2 (đktc) ?
(Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 11:
Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl 2 (đktc) là
(Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 12:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cacbon +O2–> X + CuO –> Y + Z –>T Nung–> CaO + Y
X, Y, Z, T có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. CO, Cu(OH) 2 , HCl, CuCl 2 .
B. CO, CO 2 , NaOH, NaHCO 3 .
C. CO, CO 2 , Ca(OH) 2 , CaCO 3 .
D. CO, CO 2 , NaOH, CaCO 3 .
Câu 13:
Cho sơ đồ sau: A ® B ® C ® D (Axit)
Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. C, CO 2 , CO, H 2 CO 3 .
B. S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 3 .
C. S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 .
D. N 2 , N 2 O, NO, HNO 2 .
Câu 14:
Nung 150 kg CaCO 3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 15:
Để khử hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp CuO và PbO thì cần vừa đủ 0,84 gam khí CO. Khối lượng
mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. 1,6 gam CuO và 2 gam PbO.
B. 1,6 gam CuO và 2,23 gam PbO.
C. 2 gam CuO và 3 gam PbO.
D. 3 gam CuO và 2 gam PbO.
Đáp án:
Câu 1:B.
Câu 2:C.
Câu 3:A
Câu 4:A
Câu 5:C
Câu 6:D
Câu 6:B
Câu 7:A
Câu 8:C
Câu 9:D
Câu 10:A
Câu 11:A
Câu 12:C
Câu 13:C
Câu 14:B
Câu 15:D
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1:Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. CO, SO 2
B. SO 2 , SO 3
C. FeO, Fe 2 O 3
D. NO, NO 2
Câu 2:Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ?
A. CO
B. CO 2
C. SO 2
D. NO
Câu 3: Phản ứng giữa Cl 2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím.
B. nước javen.
C. clorua vôi.
D. kali clorat.
Câu 4: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit
kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ?
A. Al 2 O 3
B. Na 2 O
C. MgO
D. Fe 3 O 4
Câu 5:
Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. dung dịch quì tím hóa đỏ.
B. dung dịch quì tím hóa xanh.
C. dung dịch quì tím không chuyển màu.
D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
Câu 6:
Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo ? (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. Oxi.
B. Dung dịch NaOH.
C. CuO.
D. NaCl.
Câu 6:
Phương trình hóa học điều chế nước javen là (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. Cl 2 + NaOH ->NaCl + HClO
B. Cl 2 + NaOH->NaClO + HCl
C. Cl 2 + H 2 O ->HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaOH ->NaCl + NaClO + H 2 O
Câu 7:
Khí CO lẫn tạp chất CO 2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua (Chương 3/bài
32/mức 2)
A. H 2 SO 4 đặc.
B. NaOH đặc.
C. CaSO 4 .
D. CaCl 2 .
Câu 8:
Nhiệt phân 100 gam CaCO 3 được 33 gam CO 2 . Hiệu suất của phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức
2)
A. 75%.
B. 33%.
C. 67%.
D. 42%.
Câu 9:
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO 2 . Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi
trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là (Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 50 gam.
B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 40 gam.
Câu 10:
Cho 69,6 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl 2 (đktc) ?
(Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 11:
Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl 2 (đktc) là
(Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 12:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cacbon +O2–> X + CuO –> Y + Z –>T Nung–> CaO + Y
X, Y, Z, T có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. CO, Cu(OH) 2 , HCl, CuCl 2 .
B. CO, CO 2 , NaOH, NaHCO 3 .
C. CO, CO 2 , Ca(OH) 2 , CaCO 3 .
D. CO, CO 2 , NaOH, CaCO 3 .
Câu 13:
Cho sơ đồ sau: A ® B ® C ® D (Axit)
Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. C, CO 2 , CO, H 2 CO 3 .
B. S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 3 .
C. S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 .
D. N 2 , N 2 O, NO, HNO 2 .
Câu 14:
Nung 150 kg CaCO 3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 15:
Để khử hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp CuO và PbO thì cần vừa đủ 0,84 gam khí CO. Khối lượng
mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 32/mức 3)
A. 1,6 gam CuO và 2 gam PbO.
B. 1,6 gam CuO và 2,23 gam PbO.
C. 2 gam CuO và 3 gam PbO.
D. 3 gam CuO và 2 gam PbO.