các bạn viết cho tôi tất cả các công thức tiểu học như:bài toán hình này,những bài toán đố 06/11/2021 Bởi Elliana các bạn viết cho tôi tất cả các công thức tiểu học như:bài toán hình này,những bài toán đố
Công thức tính các phép tính +, -, x, : : Phép cộng : a + b = c hoặc b + a = c (a, b là số hạng ; c là tổng) Phép trừ : a – b = c (a là số bị trừ ; b là số trừ ; c là hiệu) Phép nhân : a x b = c hoặc b x a = c (a, b là thừa số ; c là tích) Phép chia : a : b = c (a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương) Nhân một số với một tổng : a x (b + c) = a x b + a x c Nhân một số với một hiệu : a x (b – c) = a x b – a x c Chia một số cho một tích : a : (b x c) = (a : b) : c Chia một tích cho một số : (a x b) : c = (a : c) x b Tìm số chia biết : (Tìm x ; y ;…) Tìm số hạng của tổng : x = a – b(a là số hạng đã biết ; x là số hạng chưa biết ; b là tổng) Tìm số bị trừ : x = b + a (b là hiệu ; a là số trừ ; x là số bị trừ) Tìm số trừ : x = a – b (a là số bị trừ ; b là hiệu ; x là số trừ) Tìm thừa số của tích : x = b : a (b là tích ; a là thừa số đã biết ; x là số hạng chưa biết) Tìm số bị chia : x = b x a (b là thương ; a là số chia ; x là số bị chia) Tìm số chia : x = a : b (a là số bị chia ; b là thương ; x là số chia) Diện tích, chu vi các hình : Hình chữ nhật : P = (a + b) x 2 (P là chu vi ; a là chiều dài ; b là chiều rộng) S = a x b (S là diện tích ; a là chiều dài ; b là chiều rộng) Hình vuông : P = a x 4 (P là chu vi ; a là cạnh) S = a x a (S là diện tích ; a là cạnh) Hình bình hành : P = (a + h) x 2 (P là chu vi ; a là cạnh đáy ; h là chiều cao) S = a x h (S là diện tích ; a là cạnh đáy ; h là chiều cao) Hình thoi : P = a x 4 (P là chu vi ; a là cạnh) S = (d1 x d2) : 2 (S là diện tích ; d1, d2 là hai đường chéo) Hình tam giác : P = a + b + c (P là chu vi ; a, b và c là cạnh) S = a x h : 2 (S là diện tích ; a là cạnh đáy ; h là chiều cao) Hình thang : P = a + b + c + d (P là chu vi ; a, b, c và d là các cạnh) S = (a + b) x h : 2 (S là diện tích ; a, b là hai đáy ; h là chiều cao) Hình tròn : C = d x 3,14 hoặc r x 2 x 3,14 (C là chu vi ; d là đường kính ; r là bán kính) S = r x r x 3,14 (S là diện tích ; r là bán kính) Hình hộp chữ nhật : Sxq = P x h (Sxq là diện tích xung quanh ; P là chu vi ; h là chiều cao) Stp = Sxq x (Smđ x 2) (Stp là diện tích xung quanh ; Smđ là diện tích mặt đáy) V = a x b x h (V là thể tích ; a là chiều dài ; b là chiều rộng ; h là chiều cao) Hình lập phương : Sxq = Sm x 4 (Sxq là diện tích xung quanh ; Sm là diện tích một mặt) Stp = Sm x 6 (Stp là diện tích toàn phần ; Sm là diện tích một mặt) V = a x a x a (V là thể tích ; a là cạnh) Chúc bạn học tốt! Bình luận
a) Diện tích hình tam giác : a= độ dài, h = chiều cao, S = diện tích ( a x h ) : 2 = S b) Diện tích hình thang : a,b = Độ dài đáy, h = chiều cao, S = diện tích ( a x b ) x h : 2 = S c) Chu vi hình tròn : r = bán kính, d = đường kính, c = chu vi d x 3,14 = C hay r x 2 x3,14 = C + Diện tích hình tròn : r = bán kính, s = diện tích r x r x 3,14 = S d) Chu vi hình chữ nhật a = chiều dài, c = chiều rộng, p = chu vi ( a + b ) x 2 = P + Diện tích hình chữ nhật : a= chiều dài, b = chiều rộng, s= diện tích a x b = S e) Chu vi hình vuông : c = cạnh, p = chu vi C x 4 = P + Diện tích hình vuông : c = cạnh, s = diện tích c x c = S f) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật : ( chiều dài + chiều rộng ) x 2 x chiều cao = Sxq + Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật : Sxq + chiều dài x chiều rộng x 2 = Stp + thể tích hình hộp chữ nhật : Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = V i) Diện tích xung quanh hình lập phương : ( c x c ) x 4 = Sxq + Diện tích toàn phần hình lập phương : ( c x c ) x 6 = Stp + Thể tích hình lập phương : c x c x c = V Bình luận
Công thức tính các phép tính +, -, x, : :
Phép cộng : a + b = c hoặc b + a = c (a, b là số hạng ; c là tổng)
Phép trừ : a – b = c (a là số bị trừ ; b là số trừ ; c là hiệu)
Phép nhân : a x b = c hoặc b x a = c (a, b là thừa số ; c là tích)
Phép chia : a : b = c (a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương)
Nhân một số với một tổng : a x (b + c) = a x b + a x c
Nhân một số với một hiệu : a x (b – c) = a x b – a x c
Chia một số cho một tích : a : (b x c) = (a : b) : c
Chia một tích cho một số : (a x b) : c = (a : c) x b
Tìm số chia biết : (Tìm x ; y ;…)
Tìm số hạng của tổng : x = a – b(a là số hạng đã biết ; x là số hạng chưa biết ; b là tổng)
Tìm số bị trừ : x = b + a (b là hiệu ; a là số trừ ; x là số bị trừ)
Tìm số trừ : x = a – b (a là số bị trừ ; b là hiệu ; x là số trừ)
Tìm thừa số của tích : x = b : a (b là tích ; a là thừa số đã biết ; x là số hạng chưa biết)
Tìm số bị chia : x = b x a (b là thương ; a là số chia ; x là số bị chia)
Tìm số chia : x = a : b (a là số bị chia ; b là thương ; x là số chia)
Diện tích, chu vi các hình :
Hình chữ nhật :
P = (a + b) x 2 (P là chu vi ; a là chiều dài ; b là chiều rộng)
S = a x b (S là diện tích ; a là chiều dài ; b là chiều rộng)
Hình vuông :
P = a x 4 (P là chu vi ; a là cạnh)
S = a x a (S là diện tích ; a là cạnh)
Hình bình hành :
P = (a + h) x 2 (P là chu vi ; a là cạnh đáy ; h là chiều cao)
S = a x h (S là diện tích ; a là cạnh đáy ; h là chiều cao)
Hình thoi :
P = a x 4 (P là chu vi ; a là cạnh)
S = (d1 x d2) : 2 (S là diện tích ; d1, d2 là hai đường chéo)
Hình tam giác :
P = a + b + c (P là chu vi ; a, b và c là cạnh)
S = a x h : 2 (S là diện tích ; a là cạnh đáy ; h là chiều cao)
Hình thang :
P = a + b + c + d (P là chu vi ; a, b, c và d là các cạnh)
S = (a + b) x h : 2 (S là diện tích ; a, b là hai đáy ; h là chiều cao)
Hình tròn :
C = d x 3,14 hoặc r x 2 x 3,14 (C là chu vi ; d là đường kính ; r là bán kính)
S = r x r x 3,14 (S là diện tích ; r là bán kính)
Hình hộp chữ nhật :
Sxq = P x h (Sxq là diện tích xung quanh ; P là chu vi ; h là chiều cao)
Stp = Sxq x (Smđ x 2) (Stp là diện tích xung quanh ; Smđ là diện tích mặt đáy)
V = a x b x h (V là thể tích ; a là chiều dài ; b là chiều rộng ; h là chiều cao)
Hình lập phương :
Sxq = Sm x 4 (Sxq là diện tích xung quanh ; Sm là diện tích một mặt)
Stp = Sm x 6 (Stp là diện tích toàn phần ; Sm là diện tích một mặt)
V = a x a x a (V là thể tích ; a là cạnh)
Chúc bạn học tốt!
a) Diện tích hình tam giác :
a= độ dài, h = chiều cao, S = diện tích
( a x h ) : 2 = S
b) Diện tích hình thang :
a,b = Độ dài đáy, h = chiều cao, S = diện tích
( a x b ) x h : 2 = S
c) Chu vi hình tròn :
r = bán kính, d = đường kính, c = chu vi
d x 3,14 = C
hay r x 2 x3,14 = C
+ Diện tích hình tròn :
r = bán kính, s = diện tích
r x r x 3,14 = S
d) Chu vi hình chữ nhật
a = chiều dài, c = chiều rộng, p = chu vi
( a + b ) x 2 = P
+ Diện tích hình chữ nhật :
a= chiều dài, b = chiều rộng, s= diện tích
a x b = S
e) Chu vi hình vuông :
c = cạnh, p = chu vi
C x 4 = P
+ Diện tích hình vuông :
c = cạnh, s = diện tích
c x c = S
f) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
( chiều dài + chiều rộng ) x 2 x chiều cao = Sxq
+ Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật :
Sxq + chiều dài x chiều rộng x 2 = Stp
+ thể tích hình hộp chữ nhật :
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = V
i) Diện tích xung quanh hình lập phương :
( c x c ) x 4 = Sxq
+ Diện tích toàn phần hình lập phương :
( c x c ) x 6 = Stp
+ Thể tích hình lập phương :
c x c x c = V