CÁC MOD GIÚP EM VỚI Ạ
1. Khử m gam 1 oxit sắt chưa biết bằng CO đến hoàn toàn thu được Fe và khí A. Hòa tan hết lượng Fe bằng HCl dư thoát ra 1,68l khí H2 (đktc). Hấp thụtoàn bộ khí A bằng Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa . Tìm CTHH của oxit
2. Cho 0,5 mol NaOH, 0,1mol KOH, 0,3mol Ca(OH)2 tác dụng với 0,2mol HCl, 0,3mol H2SO4. Tính số mol muối tạo thành ??
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1)
Gọi CTHH của oxit là $Fe_xO_y(1)$
$Fe_xO_y+yCO→xFe+yCO_2(2)$
$Fe+2HCl→FeCl_2+H_2(3)$
$CO_2+Ca(OH)_2→CaCO_3+H_2O(4)$
Ta có:
$n_{H_2}=$$\frac{1.68}{22,4}=0,075(mol)$
$n_{CaCO_3}=$$\frac{10}{100}=0,1(mol)$
Theo PTHH 4
$n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,1(mol)$
Theo PTHH 3
$n_{Fe}=n_{H_2}=0,075(mol)$
⇒$0,1x=0,075y$
⇒$\frac{x}{y}=$ $\frac{0,075}{0,1}=$ $\frac{3}{4}$
⇒$CTHH:Fe_3O_4$
2)
Ta có
$n_{Na}=n_{NaOH}=0,5(mol)$
$⇒m_{Na}=0,5.23=11,5(g)$
$n_{K}=n_{KOH}=0,1(mol)$
⇒$m_K=0,1.39=3,9(g)$
$n_{Ca}=n_{Ca(OH)_2}=0,3(mol)$
⇒$m_{Ca}=0,3.40=12(g)$
$n_{-Cl}=n_{HCl}=0,2(mol)$
$⇒m_{-Cl}=0,2.35,5=7,1(g)$
$n_{=SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,3(mol)$
⇒$m_{=SO_4}=0,3.96=28,8(g)$
Muối tạo thành gồm : $NaCl,Na_2SO_4,KCl,K_2SO_4,CaCl_2, CaSO_4$
$m_{NaCl}=11,5+7,1=18,6(g)$
⇒$n_{NaCl}=$$\frac{18,6}{58,5}=0,32(mol)$
$m_{Na_2SO_4}=11,5.2+28,8=51,8(g)$
⇒$n_{Na_2SO_4}=\frac{51,8}{142}=0,36(mol)$
$m_{KCl}=3,9+7,1=11(g)$
⇒$n_{KCl}=\frac{11}{74,5}=0,15(mol)$
$m_{K_2SO_4}=3,9.2+28,8=36,6(g)$
⇒$n_{K_2SO_4}=\frac{36,6}{174}=0,21(mol)$
$m_{CaCl_2}=12+7,1.2=26,2(g)$
⇒$n_{CaCl_2}=\frac{26,2}{111}=0,24(mol)$
$m_{CaSO_4}=12+28,8=40,8(g)$
⇒$n_{CaSO_4}=\frac{40,8}{136}=0,3(mol)$