cách nhận biết b) naoh hcl k2so4 kcl C) MgCl2 , Ba(OH)2 , KOH , H2SO4 d) NaOH , NaCl , HCl , FeCl3

cách nhận biết b) naoh hcl k2so4 kcl
C) MgCl2 , Ba(OH)2 , KOH , H2SO4
d) NaOH , NaCl , HCl , FeCl3

0 bình luận về “cách nhận biết b) naoh hcl k2so4 kcl C) MgCl2 , Ba(OH)2 , KOH , H2SO4 d) NaOH , NaCl , HCl , FeCl3”

  1. B,NaOH oxit bazo, HCl axit,K2SO4 oxit axit

    C,MgCl2 axit,Ba(OH)2 oxit bazo,KOH oxit bazo,H2SO4  axit

    D, NaOH oxit bazo,NaCl axit,HCl axit,FeCl3 axit

     

    Bình luận
  2. Em tham khảo nha;

    b)

    Cho quỳ tím vào các chất trên

    – Quỳ tím hóa đỏ là $HCl$

    – Quỳ tím hóa xanh là $NaOH$

    – Quỳ tím không đổi màu là $KCl$ và $K_2SO_4$

    Cho 2 chất không đổi màu quỳ tím tác dụng với $BaCl_2$

    – Có kết tủa là $K_2SO_4$

    – Không hiện tượng là $KCl$

    \({K_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to 2KCl + BaS{O_4}\)

    c)

    Cho quỳ tím vào cac chất trên

    – Quỳ tím hóa đỏ là $H_2SO_4$

    – Quỳ tím hóa xanh là $Ba(OH)_2$ và $KOH$

    – Quỳ tím không đổi màu là $MgCl_2$

    Cho 2 chất làm quỳ tím hóa xanh tác dụng với $H2SO_4$

    – Có kết tủa trắng là $Ba(OH)_2$

    – Không hiện tượng là $KOH$

    \(\begin{array}{l}
    {H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\\
    2KOH + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + 2{H_2}O
    \end{array}\)

    d)

    Cho quỳ tím vào các dung dịch trên

    – Quỳ tím hóa đỏ là $HCl$

    – Quỳ tím hóa xanh là $NaOH$

    – Quỳ tím không đổi màu là $NaCl$ và $FeCl_3$

    Cho 2 chất không làm quỳ tím đổi màu tác dụng với $NaOH$

    – Có kết tủa nâu đỏ là $FeCl_3$

    – Không hiện tượng là $NaCl$

    \(FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl\)

    Bình luận

Viết một bình luận