Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron: 1. CuO + Al→ Al2O3 + Cu. 2. Al + HNO3 → Al(NO3)3

Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron:
1. CuO + Al→ Al2O3 + Cu.
2. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O.
3. ZnO + Al →Al2O3 + Zn.
4. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5. FeO + Al→ Al2O3 + Fe.
6. S + NaOH →Na2S + Na2SO4 + H2O.
7. Fe2O3 + CO →Fe + CO2.
8. Cl2 +KOH→ KCl + KClO3 + H2O.
9. Fe2O3 + H2 →Fe + H2O.
10. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2­ + H2O.

0 bình luận về “Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron: 1. CuO + Al→ Al2O3 + Cu. 2. Al + HNO3 → Al(NO3)3”

  1. Đáp án:

    Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    3CuO + 2Al \to A{l_2}{O_3} + 3Cu\\
    C{u^{2 + }} + 2e \to Cu\\
    Al \to A{l^{3 + }} + 3e\\
    10Al + 36HN{O_3} \to 10Al{(N{O_3})_3} + 3{N_2} + 18{H_2}O\\
    Al \to A{l^{3 + }} + 3e\\
    2{N^{5 + }} + 10e \to {N_2}\\
    3ZnO + 2Al \to A{l_2}{O_3} + 3Zn\\
    Z{n^{2 + }} + 2e \to Zn\\
    Al \to A{l^{3 + }} + 3e\\
    2KMn{O_4} + 16HCl \to 2KCl + 2MnC{l_2} + 5C{l_2} + 8{H_2}O\\
    M{n^{7 + }} + 5e \to M{n^{2 + }}\\
    2C{l^ – } \to C{l_2} + 2e\\
    3FeO + 2Al \to A{l_2}{O_3} + 3Fe\\
    F{e^{2 + }} + 2e \to Fe\\
    Al \to A{l^{3 + }} + 3e\\
    4S + 8NaOH \to 3N{a_2}S + N{a_2}S{O_4} + 4{H_2}O\\
    S + 2e \to {S^{2 – }}\\
    S \to {S^{6 + }} + 6e\\
    F{e_2}{O_3} + 3CO \to 2Fe + 3C{O_2}\\
    F{e^{3 + }} + 3e \to Fe\\
    {C^{2 + }} \to {C^{4 + }} + 2e\\
    3C{l_2} + 6KOH \to 5KCl + KCl{O_3} + 3{H_2}O\\
    C{l_2} + 2e \to 2C{l^ – }\\
    C{l_2} \to 2C{l^{5 + }} + 10e\\
    F{e_2}{O_3} + 3{H_2} \to 2Fe + 3{H_2}O\\
    F{e^{3 + }} + 3e \to Fe\\
    {H_2} \to 2{H^ + } + 2e\\
    Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\
    M{n^{4 + }} + 2e \to M{n^{2 + }}\\
    2C{l^ – } \to C{l_2} + 2e
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận