Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
a) Cu + H2SO4 đ, n→ CuSO4 + SO2 + H2O
b) Al + HNO3→ Al(NO3)3 + NO + NH4NO3 +H2O
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
a) Cu + H2SO4 đ, n→ CuSO4 + SO2 + H2O
b) Al + HNO3→ Al(NO3)3 + NO + NH4NO3 +H2O
a,
Chất khử: $Cu$
Chất oxi hoá: $H_2SO_4$
Quá trình khử: $S^{+6}+2e\to S^{+4}$
Quá trình oxi hoá: $Cu^0\to Cu^{+2}+2e$
$Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+SO_2+2H_2O$
b,
Chất khử: $Al$
Chất oxi hoá: $HNO_3$
Quá trình khử: $2N^{+5}+11 e\to N^{-3}+N^{+2}$
Quá trình oxi hoá: $Al^0\to Al^{+3}+3e$
$11Al+42HNO_3\to 11Al(NO_3)_3+3NO+3NH_4NO_3+15H_2O$
Đáp án:
`a) `
Chất khử: `Cu`, chất oxi hóa: `H_2SO_4`
`Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O`
`<` tỉ lệ: `1:2:1:1:2>`
Quá trình:
`×1 | Cu^(+0) -2e -> Cu^(+2)`
`×1 | S^(+6) + 2e -> S^(+4)`
`b)`
Chất khử: `Al`, chất oxi hóa: `HNO_3`
`11Al+42HNO_3 -> 11Al(NO_3)_3+3NO+3NH_4NO_3+15H_2O`
`<` tỉ lệ: `11:42:11:3:3:15>`
Quá trình:
`×11 | Al^0 – 3e ->Al^(+3)`
`×3 | 2N^(+5) + 11e -> N^(-3)+N(+2) `