Câu 1: (0,5 điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào? A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp. C. Ngành động vật nguyên sinh. D. Ngành giun đốt. Câu 2

Câu 1: (0,5 điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào?
A. Ngành ruột khoang.
B. Ngành giun dẹp.
C. Ngành động vật nguyên sinh.
D. Ngành giun đốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: (0,5 điểm) Cơ thể tôm được chia làm mấy phần chính?
A. 2 phần.
B. 3 phần.
C. 4 phần.
D. 5 phần.
Câu 4: (0,5 điểm) Trai sông thuộc ngành nào:
A. Ngành động vật nguyên sinh
B. Ngành thân mềm.
C. Ngành chân khớp.
D. Ngành động vật có xương sống.
Câu 5 : (0,5 điểm) Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến?
A. Tự vệ, tấn công.
B. Dự trữ thức ăn.
C. Sống thành xã hội.
D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
Câu 6 : (0,5 điểm) Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước?
A. Chuồn chuồn
B. Ve sầu
C. Ruồi
D. Sâu bướm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?
Câu 8: (2 điểm) Giun đất thuộc ngành nào? Hãy trình bày cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất ?

Câu 9: (3 điểm) Phân biệt hai lớp cá sụn và lớp cá xương? Đặc điểm nào ở cá chép giúp chúng thích nghi với môi trường sống ở tầng nước giữa và tầng đáy? Ở địa phương em bảo vệ nguồn lợi cá bằng cách nào?

0 bình luận về “Câu 1: (0,5 điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào? A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp. C. Ngành động vật nguyên sinh. D. Ngành giun đốt. Câu 2”

  1. phần trắc nghiệm

    câu 1 C 

    câu 2 C

    câu 3 A

    câu 4 B

    câu 5 D

    câu 6 A

     PHẦN TỰ LUẬN

    câu 7

    ĐẶC ĐIỂM CHUNG

    Phần phụ chân khớp phân đốt

    Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác

    Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa làm chỗ bám cho cơ, có chức năng như bộ xương ngoài

    VAI TRÒ

     Có lợi: Cung cấp thực phẩm cho con người; là thức ăn của Đv khác; làm thuốc chữa bệnh; thụ phấn cho cây trồng; làm sạch môi trường.

     Tác hại: Làm hại cây trồng; làm hại cho nông nghiệp; hại đồ gỗ, tàu thuyền…; là vật trung gian truyền bệnh.

    câu 8 

    – Giun đất thuộc ngành giun đốt 

    – Cấu tạo thích nghi với đời sống ở dưới đất 

    + Cơ thể dài, thuôn 2 đầu

    + Phân nhiều đốt, mỗi đốt có vòng tơ

    + Chất nhầy làm da trơn

    + Có đai sinh dục và lỗ sinh dục

    câu 9

     Phân biệt: 

    Lớp cá sụn

    Bộ xương bằng chất sụn

    Khe mang trần

    Da nhám

    Miệng nằm ở mặt bụng

    Lớp cá xương

    Bộ xương bằng chất xương

    Khe mang có nắp mang

    Da phủ vảy

    Miệng nằm ở đầu mõm

    – Đặc điểm thích nghi với môi trường sống tầng nước giữa và tầng đáy

    + Hình dạng thân tương đối ngắn

    + Khúc đuôi khỏe

    + Vây chẵn bình thường

    + Di chuyển nhanh

    – Biện pháp: 

    + Tận dụng các vực nước

    + Không đánh bắt bừa bãi, không nổ mìn, dí điện

    + Khai thác cá to

    Bình luận
  2. Đáp án:1:C

    2:C

    3:A

     4:Trai sông thuộc ngành thân mềm 

    Giải thích các bước giải:

     1:Trùng roi thuộc ngành động vật nguyên sinh vì trùng roi chỉ có 1 tế bào 

    4:trai sông thuộcah ngành thân mềm vì nó có các đặc điểm chung của ngành thân mềm

    Bình luận

Viết một bình luận