Câu 1: a. Nêu tính chất hóa học cho N, Na b. So sánh tính chất hóa học của C với Si, của Na, Al và K Câu 2: Tổng số hạt p, e, n của một nguyên tử X

Câu 1: a. Nêu tính chất hóa học cho N, Na
b. So sánh tính chất hóa học của C với Si, của Na, Al và K
Câu 2: Tổng số hạt p, e, n của một nguyên tử X là 28. Biết X thuộc nhóm VIIA
a. Xác định điện tích hạt nhân và số khối của X. Gọi tên X
b. Viết công thức hợp chất của X với hidro

0 bình luận về “Câu 1: a. Nêu tính chất hóa học cho N, Na b. So sánh tính chất hóa học của C với Si, của Na, Al và K Câu 2: Tổng số hạt p, e, n của một nguyên tử X”

  1. Đáp án:

     1)

    a)

    Nguyên tố Nito là phi kim

    Nguyên tố Natri là kim loại

    b)

    C>Si

    Vì ở trong cùng 1 nhóm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim giảm dần

    K>Na>Al

    Vì ở trong cùng 1 nhóm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính kim loại tăng dần

    Vì ở trong cùng 1 chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính kim loại giảm dần

    2)

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    {Z_X} = 9\\
    {A_X} = 19\\
    X:Flo(F)\\
    b)\\
    \text{VT hợp chất với Hidro :}HF
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

     \(\begin{array}{l}
    1)\\
    Che\,N:1{s^2}2{s^2}2{p^3}\\
    Che\,Na:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}\\
    2)\\
    a)\\
    \text{Tổng số hạt của X là 28}\\
    2{p_X} + {n_X} = 28 \Rightarrow {n_X} = 28 – {p_X}\\
    1 \le \dfrac{{{n_X}}}{{{p_X}}} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{28 – 2{p_X}}}{{{p_X}}} \le 1,5\\
     \Rightarrow 8 \le {p_X} \le 9,3\\
    TH1:{p_X} = 8\\
     \Rightarrow X:Oxi(O)\text{(Loại}\\
    TH2:{p_X} = 9\\
     \Rightarrow X:Flo(F)\text{Nhận}\\
     \Rightarrow {Z_X} = 9\\
    {n_X} = 28 – 9 \times 2 = 10\\
    {A_X} = 9 + 10 = 19
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận