Câu 1: Axit gì nhận biết Bằng quỳ tím đổi màu Thêm vào bạc nitrat Tạo kết tủa trắng phau Câu 2: Axit gì cùng sắt Tạo muối sắt hai, ba Tùy điều

Câu 1:
Axit gì nhận biết
Bằng quỳ tím đổi màu
Thêm vào bạc nitrat
Tạo kết tủa trắng phau
Câu 2:
Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra
Câu 3:
Axit gì làm tan
Cả kim loại bạc, đồng…
Phi kim photpho, than…
Dù dung dịch đậm nhạt
Câu 4:
Axit gì không bền
Có tên, không thấy mặt
Điều chế muối cho kiềm
Cùng oxit tương tác
Câu 5:
Axit gì có tên
Thông thường thì không gọi
Tính chất bạn đừng quên
Là axit rất yếu!
Câu 6:
Axit gì mà… béo
Không no nữa mới hay
Thủy phân dầu vừng, lạc…
Thu được axit này
Câu 7:
Axit gì em nhỏ
Ba anh lớn cùng chị
Thân mang Clo nguyên tử
Hơn, kém một oxi?
Câu 8:
Axit gì tan nhiều
Tính axit, tính khử
Cả hai cùng mạnh đều
So những chất cùng họ?
Câu 9:
Axit gì thuốc nổ
Lại còn điều lạ hơn:
Có thể điều chế nó
Từ hợp chất tính thơm
Câu 10:
Axit gì hai lần
Tan trong nước một ít
Điện ly chỉ một phần
Lại là chất khí độc
Câu 11:
Axit gì đa chức
Có trong nước quả chanh
Vắt ra thêm đường ngọt
Uống giải khát ngon lành
Câu 12:
Axit gì tinh thể
Đun nóng lại chuyển mình
Loại dần phân tử nước
Đổi sang dạng thủy tinh
Câu 13:
Axit gì gốc no
Phân tử hai nhóm chức
Ứng dụng điều chế tơ
Trùng ngưng cùng chất khác
Câu 14:
Axit gì đứng đầu
Trong dãy chất đồng đẳng
Có trong kiến vàng nâu
Đốt đau ran buốt nóng
Câu 15:
Axit gì đầu bảng
Phân hủy dần lúc khan
Nên cần được bảo quản
Bỏ vào nước cho tan
Câu 16:
Axit gì bạn ơi
Lên men từ rượu nhạt
Thiếu nó xin đừng mời
Những món ngon: nem, chả

0 bình luận về “Câu 1: Axit gì nhận biết Bằng quỳ tím đổi màu Thêm vào bạc nitrat Tạo kết tủa trắng phau Câu 2: Axit gì cùng sắt Tạo muối sắt hai, ba Tùy điều”

  1. Câu 1: HCl

    Câu 2: H2SO4(nguội,đặc)

    Câu 3: HNO3

    Câu 4: H2CO3 hoặc H2SO3

    Câu 5: C6H5OH

    Câu 6: C17H33COOH

    Câu 7: HClO

    Câu 8: HI

    Câu 9: C6H2(NO2)3OH

    Câu 10: H2S

    Câu 11: C3H5O(COOH)3

    Câu 12: H3PO4

    Câu 13: C4H8(COOH)2

    Câu 14: HCOOH

    Câu 15: HClO4

    Câu 16: CH3COOH

       CHÚC BẠN HỌC TỐT =))

     

    Bình luận

Viết một bình luận