Câu 1: Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO4. C. HClO3. D. HClO2. Câu 2: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại

Câu 1: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO4. C. HClO3. D. HClO2. Câu 2: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KCl. B. NaOH. C. KBr. D. H2O.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí Hidro Clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2 → 2HCl. B. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 . C. Cl2 + H2O → HCl + HClO. D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) → HCl + NaHSO4. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl
thu được dung dịch A và 0,672 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 9,32gam. B. 10,38gam. C. 20,66gam. D. 30,99gam.
Câu 5: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các Halogen?
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
B. Tạo ra với Hidro hợp chất khí có liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Có số oxi hóa là -1 trong mọi hợp chất.
D. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. phân huỷ khí HCl B. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 7: Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,24 g B. 3,90 g C. 1,85 g D. 2,95 g
Câu 8: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HBr < HI < HF. C. HI < HBr < HCl < HF. D. HBr < HI < HCl < HF. Câu 9: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 3,2 mol/l. B. 5,0 mol/l. C. 3,5 mol/l. D. 3,0 mol/l. Câu 10: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 61,0. B. 80,2. C. 70,6. D. 49,3. Câu 11:Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác A.Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan. B.Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. C.Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 12: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc,nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây? A.KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3 Câu 13: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất: A. Cl2, H2O B. HCl,HCl C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O Câu 14: Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH lần lượt là: A. dung dịch BaCl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột. B. dung dịch AgNO3, quỳ tím. C. dung dịch BaCl2, Cl2, hồ tinh bột D. dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3 . Câu 15: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. K2Cr2O7. C. MnO2. D. KMnO4. Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 17: . Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 75 ml. B. 57 ml. C. 50 ml. D. 90 ml. Câu 18: Cho 1,77 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là A. 2,95 g B. 3,90 g C. 2,24 g D. 1,85 g Câu 19: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do: A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2. B. HCl dễ bay hơi tạo thành. C. HCl bay hơi và tan trong hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl. D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà. Câu 20: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là A. 48,75 gam. B. 38,10 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.

0 bình luận về “Câu 1: Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO4. C. HClO3. D. HClO2. Câu 2: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1b                       4c              7d              10a             13c             16a             19c

    2c                         5c              8a               11a            14c              17a             20a

    3a                        6b               9a               12b            15b             18a

    Bình luận

Viết một bình luận