Câu 1: Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm
a. Có khả năng hấp thu lại nước b. Nước tiểu đặc
c. Có thận sau (hậu thận) d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 2: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
a. Mang b. Da c. Phổi d. Da và phổi
Câu 3: Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa
a. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha b. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
c. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi d. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
Câu 4: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn
a. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
b. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
c. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn
d. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
Câu 5: Bò sát có bao nhiêu loài
a. 1500 loài b. 2500 loài c. 4500 loài d. 6500 loài
Câu 6: Bò sát được chia thành mấy bộ
a. 2 bộ b. 3 bộ c. 4 bộ d. 5 bộ
Câu 7: Đặc điểm của bộ Rùa là
a. Hàm không có răng, có mai và yếm b. Hàm có răng, không có mai và yếm
c. Có chi, màng nhĩ rõ d. Không có chi, không có màng nhĩ
Câu 8: Loài bò sát to lớn nhất là
a. Thằn lằn b. Rùa c. Cá sấu d. Khủng long
Câu 9: Lớp Bò sát rất đa dạng là vì
a. Lớp Bò sát có số loài lớn b. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
c. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 10: Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng
a. 280 – 230 triệu năm b. 320 – 380 triệu năm
c. 380 – 320 triệu năm d. 320 – 280 triệu năm
Câu 11: Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là
a. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc b. Răng mọc trong lỗ chân răng
c. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc d. Tất cả các ý trên đúng
Câu 12: Khủng long sống trong môi trường
a. Trên không b. Trên cạn c. Dưới nước d. Sống ở cả 3 môi trường trên
Câu 13: Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn
a. Khủng long cổ dài b. Khủng long cá
c. Khủng long sấm d. Khủng long bạo chúa
Câu 14: Khủng long diệt vong là do
a. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên
b. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt
c. Khí hậu đột ngột thay đổi
d. Tất cả các ý trên đúng
1D
2C
3B
4A
5D
6C
7A
8D
9D
10A
11D
12D
13B
14D
Đáp án:
1D 2C 3B 4A 5D 6C 7A 8D 9D 10A 11D 12D 13B 14D
Giải thích các bước giải: