Câu 1: Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
Tính chất nào sai?
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (3)
Câu 2: Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nitơ, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. Lưu huỳnh, nitơ, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nitơ, clo, brom, chì, thiếc
C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
D. Cacbon, lưu huỳnh, nitơ, clo, brom
Câu 3: Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. một axit
D. một kim loại
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).
Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là
A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4
Câu 5: Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
Câu 6: Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tan mạnh trong nước
C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nước
Câu 7: Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
Câu 8: Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 g
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai?
A. 3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
B. Cl2 + Cu to→ CuCl2
C. 2Cl2 + O2 to→ 2Cl2O
D. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Câu 10: Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
Câu 11: Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
Câu 12: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidroclorua, oxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng khí ?
A. quỳ tím ướt
B. dung dịch NaOH
C. than nóng đỏ
D. bột nhôm
Câu 13: Điều chế clo bằng phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2
D. 2FeCl3 to→ 2FeCl2 + Cl2
Câu 14: Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
Câu 15: Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H2SO4 đặc
D. dung dịch nước vôi trong
Câu 16: Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa
A. HCl và HClO
B. KOH và Cl2
C. KClO và KCl
D. KClO3 và HClO
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau?
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
C. than chì và cacbon vô định hình
D. nhôm và oxit nhôm
Câu 18: Than hoạt tính là một loại than
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
Câu 19: Cacbon là một phi kim hoạt động
A. yếu B. trung bình C. mạnh D. rất mạnh
Câu 20: Trong 2 phản ứng sau:
C + O2 to→ CO2 (1)
2CuO + C to→ 2Cu + CO2↑ (2)
Vai trò của cacbon đơn chất
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
Câu 21: Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nitơ bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là
A. CO2 B. CO C. CO3 D. CO hoặc CO2
Câu 22: Khí CO có tính chất
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazơ
Câu 23: Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2
Khí CO có tính
A. khử B. oxi hóa C. axit D. bazơ
Câu 24: Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gian, người ta thấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
Đáp án:
1D 2D 3B 4A 5A 6C 7B 8D 9C 10A 11D 12A 13D 14A 15B 16C 17B 18B 19C 20D 21B 23A 24B
Giải thích các bước giải: