‘-‘
Câu 1: Cân bằng phương trình sau
11/ C x H y + O 2 —> CO 2 + H 2 O
Câu 2: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sản phẩm tạo thành là sắt(II)clorua
( FeCl2 ) và khí hidro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Thể tích khí H 2 thu được ở đktc.
c) Khối lượng HCl phản ứng.
d) Khối lượng FeCl 2 tạo thành.
Câu 3: Cho 6g kim loại Mg phản ứng với 2.24 lit khí oxi (đktc). Sau phản ứng thu được
magieoxit (MgO).
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng MgO tạo thành sau phản ứng?
Đáp án:
Câu 1.
2CxHy+(4x+y)O2→2xCO2+yH2O
Câu 2.
nFe=11.2/59=0.2mol
a. PT: Fe+2HCl->FeCl2+H2
b. Theo PT ta có: nH2=nFe=0.2mol
=>vH2=0.2*22.4=4.48lit
c. Theo PT ta có: nHCl=2nFe=0.4mol
=>mHCl=0.4*36.5=14.6gam
d. Theo PT ta có: nFeCl2=nFe=0.2mol
=>mFeCl2=0.2*127=25.4gam
Câu 3.
nMg=6/24=0.25mol
nO2=2.24/22.4=0.1mol
a. PTPU: 2Mg+O2->2MgO
b. Xét tỷ số: 0.25/2>0.1/1 Vậy O2 hết, Mg dư=>tinhd theo nO2
nMg=2nO2=2*0.2-0.2mol
Theo Pt ta có: nMgO=2nO2=0.2mol
=>mMgO=0.2*40=8gam
Đáp án:
Câu 1: \[C_xH_y+\bigg(x+\dfrac{y}{4}\bigg)O_2\to xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\]
Câu 2:
$n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol)$
a. PTHH: $Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$
b. Theo PTHH: $n_{H_2}=n_{Fe}=0,2(mol)$
$\to V_{H_2}=0,2\times 22,4=4,48(l)$
c. Theo PTHH: $n_{HCl}=2\times n_{Fe}=0,2\times 2=0,4(mol)$
$\to m_{HCl}=0,4\times 36,5=14,6(g)$
d. Theo PTHH: $n_{Fe}=n_{FeCl_2}=0,2(mol)$
$\to m_{FeCl_2}=0,2\times 127=25,4(g)$
Câu 3:
$n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25(mol)$
$n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)$
a. PTHH: $2Mg+O_2\to 2MgO$
Vì: $\dfrac{0,25}{2}>\dfrac{0,1}{1}\to$ Sau phản ứng $O_2$ hết, $Mg$ dư
b. Theo PTHH: $n_{MgO}=2\times n_{O_2}=2\times 0,1=0,2(mol)$
$\to m_{MgO}=40\times 0,2=8(g)$