____Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns 2 np 4 . B. ns 2 p 5. C. ns 2 np 3 . D. ns 2 np 6 . ____Câu 2:

By Serenity

____Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns 2 np 4 . B. ns 2 p 5. C. ns 2 np 3 . D. ns 2 np 6 .
____Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
____Câu 3: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
____Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F 2 đến I 2 .
____Câu 5: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một
loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
____Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe 2 O 3 , KMnO 4 , Cu, Fe, AgNO 3 . B. Fe 2 O 3 , KMnO 4 ¸Fe, CuO, AgNO 3 .
C. Fe, CuO, H 2 SO 4 , Ag, Mg(OH) 2. D. KMnO 4 , Cu, Fe, H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 .
____Câu 7: Cho phản ứng: Cl 2 + 2 NaBr 
2 NaCl + Br 2 . nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
____Câu 8: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH 
NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg 
MgCl 2 + H 2 .
C. MnO 2 + 4 HCl 
MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O. D. NH 3 + HCl 
NH 4 Cl.
____Câu 9: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl 2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
____Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro
halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr > HI.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HF > HI




Viết một bình luận